Bài giảng Địa lí Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Bài 27: Châu Đại Dương và Châu Nam Cực
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Bài 27: Châu Đại Dương và Châu Nam Cực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_5_ket_noi_tri_thuc_bai_27_chau_dai_duon.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Bài 27: Châu Đại Dương và Châu Nam Cực
- Địa lí
- Địa lí CâuCâu 2: 1: EmHãy biếtcho gì vềbiết đất nước Hoa Kỳ?dân cư châu Mĩ có đặc điểm gì nổi bật ?
- Địa lí Bài 27: Châu Đại Dương và châu Nam Cực I. Châu Đại Dương a. Vị trí địa lí, giới hạn: ----------------------------------------------------------------- Xác định vị trí địa lí của châu Đại Dương?
- Địa lí Châu Đại Dương và châu Nam Cực I. Châu Đại Dương a. Vị trí địa lí, giới hạn: Thảo luận nhóm đôi các câu hỏi sau: Câu 1: Châu Đại Dương gồm những phần đất nào? Câu 2: Cho biết lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở bán cầu nam hay bán cầu bắc. Câu 3: Đọc tên và chỉ vị trí một số đảo,quần đảo thuộc châu Đại Dương?
- 1. Châu Đại Dương 1.Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo, quần1. Châu đảo ởĐại vùng Dương trung gồm tâm những và tây phần nam đất Thái nào? Bình Dương. Hình 1 Lược đồ tự nhiên châu Đại dương
- Dựa vào hình 1 và quả Địa cầu: - Cho biết lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở bán cầu Nam hay bán cầu Bắc? 2. Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở bán cầu nam có đường chí tuyến nam đi qua giữa lãnh thổ.
- Đọc tên và chỉ vị trí một số đảo, quần đảo thuộc châu Đại Dương?
- Địa lí Châu Đại Dương và châu Nam Cực I. Châu DựaChâu vào ĐạiĐại bảng DươngDương số cóliệu diện hãy tích so sánhnhỏ nhấtdiện trongtích châucáca. Vị châu tríĐại địa Dươnglục. lí, giới với hạn các: châu lục khác ? Diện tích Châu lục Dân số năm 2004 (triệu km2) (triệu người) Châu Á 44 3875 Châu Mĩ 42 876 Châu Phi 30 884 Châu Âu 10 728 ChâuChâu ĐạiĐại Dương Dương 9 9 33 Châu Nam Cực 14 Bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục
- Địa lí Châu Đại Dương và châu Nam Cực I. NHÓMChâu Đại 1 DươngNHÓM 4 NHÓM 6 NHÓM 9 a.NHÓM Vị trí địa 1 lí, giớiNHÓM hạn: 4 NHÓM 6 NHÓM 9 b. Đặc điểm tự nhiên: NHÓMHOẠT ĐỘNG 2 NHÓM ĐÔI:NHÓM (GHI VÀO 7 VỞ NHÁP) Điểm số từ 1 đến 10 ở mỗi tổ HãyNHÓM nêu 2 đặc điểm NHÓM 7 Rồi di chuyển về nhóm 4 theo số vừa đếm Tổ 1:-khí hậu của lụcTheo địa Ô-xtrây-li-a sơ đồ sau: Tổ 2:-thực vật và động vật của lục địa Ô-xtrây-li-a TổNHÓM 3:-khí 3 hậu củaNHÓM các đảo,5 quầnNHÓM đảo 8của châuNHÓM Đại 10 Dương. NHÓM 3 NHÓM 5 NHÓM 9 NHÓM 10 Tổ 4: -thực vật và động vật của các đảo, quần đảo của châu Đại Dương.
- Địa lí Châu Đại Dương và châu Nam Cực I. Châu Đại Dương II. Châu Nam Cực 2. Đặc điểm tự nhiên: Lục địa Ô- xtrây- li- a Khí hậu: khô Giới sinh Động vật: độc hạn, phần vật có nhiều Thực vật: bạch đáo như căng- lớn diện tích loài độc đàn và cây keo gu-ru, gấu cô-a- là hoang đáo. mọc ở nhiều nơi. la, mạc và xa- van.
- Địa lí I. Châu Đại Dương Châu Đại Dương và châu Nam 1. Vị trí địa lí, giới hạn: Cực 2. Đặc điểm tự nhiên: Các đảo và quần đảo Khí hậu Khí hậu nóng ẩm. Thực vật và Động vật Rừng rậm hoặc rừng dừa bao phủ.
- Địa lí Châu Đại Dương và châu Nam Cực I. Châu Đại Dương a. Vị trí địa lí, giới hạn: b. Đặc điểm tự nhiên: So sánh khí hậu, thực vật và động vật của lục địa Ô-xtrây-li-a với các đảo, quần đảo của châu Đại Dương. Châu Đại Dương Tiêu chí Lục địa Ô-xtrây-li-a Các đảo và quần đảo Khô hạn, phần lớn diện tích là Khí hậu nóng ẩm. Khí hậu hoang mạc và xa-van. Thực vật: bạch đàn và cây keo. Rừng rậm hoặc rừng Thực vật và Động vật: thú có túi Căng-gu-ru, dừa bao phủ. Động vật gấu Cô-a-la,
- Hoang mạc
- Sa mạc Simpson (sa mạc cát đỏ)
- Tuy ở hoang mạc nhưng thực vật ở Ô-xtrây-li-a rất phong phú.
- Xa van.
- Bạch đàn
- Cây keo
- Nepenthes (cây nắp khỉ): chất lỏng ở trong thân cây dùng để bắt mồi. Loại cây này được tìm thấy ở Ô- xtrây-li-a – nơi có độ ẩm cao trong không khí.

