Bài giảng Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu học

pdf 71 trang Vũ Hồng 27/12/2024 380
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_giao_duc_ky_nang_song_cho_hoc_sinh_tieu_hoc.pdf

Nội dung tài liệu: Bài giảng Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu học

  1. GIÁO DỤCKỸNĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC GV: VÕ THỊ NGỌC TRÂM Email: tramvtn@tdmu.edu.vn SĐT: 01285813866
  2. NỘI DUNG Chơng 1. Một số vấn đề chung về kĩ năng sống và giáo dục kĩ năng sống Chơng 2. Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiể học Chơng 3. Những kĩ năng sống cần thiết giáo dục cho trẻ ở tiể học Chơng 4: Thiết kế kế hoạch giáo dục kỹnăng sống
  3. THEO TỔCHỨC Y TẾTHẾ GIỚI - WHO •“Ky nng sốngl ky nng v giaotp đ tng tchêu qua vi ngơi khc,l kha nng thch nghiv vgai qutcohêu qua nhng vân đ, tinh huống trong cuôc sốngbăng nhnghnh vitchcưc”
  4. Theo UNESCO  KNS là năng lựcc nhândng để thực hiên đầyđu cc chưc năng va tham gia vaocộcsống hang ngay – thông qua viêc học tập Learning
  5. Học để làm gì? •Học để biết lànắm kiến thức và phương pháp để hiểu. •Học để làm là phải có những khảnăng hoạt động sángtạo tác động vào môi trường sống của mình. •Học để cùng chungsống là tham gia vàhợp tácvới những người khác trongmọi hoạt động của con người. •Học đểtự khẳng định mình làsự tiến triển quan trọng nảy sinhtừ ba loại hình trn”. Hình thànhkỹnăng sống của từng cá nhân
  6. Quỹ Nhiđông Liên Hiêp Quốc (UNICEF) •Ky năng sng bao gôm ky năng nhân btđê sngvơi chnh minh va ky năng nhânbtđê sôngvới ngươi khac.
  7. KỸNĂNG SỐNG • Ky nng sống là các ky nng cần tht cho cuôc sống. •Đo là nhng ky nng mà trẻ nhỏ thưc sư cần nu chúng muốn là môt con ngơ, muốn sống tốt và sống an lành trong môi trơng củ chúng. • Ky nng sống chính là nhng thói quen hợp lý, cần tht đ xử lý trong tình huống cụ th. Nhng tình huống này pha có thật và có nhu kha nng xa ra trong thơ đm hên tạ hặc trong tng lai. •Ứng xử phù hợp trong nhng tình huống này sẽ giúp chúng ta thoát khỏ nguy hm hặc xử lý vân đhêu qua, hợp lý. (TS.Vũ ThuHng)
  8. KỸNĂNG KỸNĂNG CỨNG MỀM GIÁ TRỊ SỐNG KỸNĂNG SỐNG
  9. TẠI SAO PHẢI GD KỸNĂNG SỐNG CHO HS TIỂUHỌC? • Yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông •Bối cảnh hội nhập quốc tế và cơ chế thị trường • Xu thế chung của nhiều nước trên thế giới • Đặc điểm tâm lý lứa tuổi • KNS góp phần thúc đẩy sự phát triển cá nhân, phát triển xã hội.
  10. Phân loại kỹnăng sống – Nhómkỹnăng nhận thức – Nhómkỹnăng quản lýbản thân – Nhómkỹnăng xãhội • Nhómkỹnăng chuyên môn • Nhómkỹnăng thương thức
  11. Nhómkỹnăng nhận thức •KNtự nhận thức • KN xác định giá trị •KN đặt mục tiêu •KNtư duy phê phán •KNtư duy sángtạo
  12. Nhómkỹnăng quản lýbản thân • KN quản lý thời gian, tiền bạc,kếhoạch, • KNkiểm soátcảm xúc • KNứng phóvớicăng thẳng • KN kiênđịnh • KNra quyếtđịnh • KN giải quyết vấnđề
  13. Nhómkỹnăng xãhội • KN giao tiếp • KNlắng nghe tíchcực • KN thể hiên sựcảm thông • KN thương lượng • KN làm viêc nhóm • KN giải quyết mâu thuẫn • KN đảm nhiêm trách nhiêm • KN tìm kiếm sựhỗ trợ
  14. Nhómkỹnăng thương thức
  15. KỹNăng tự nhận thức • Biết người biết ta trăm trận trăm thắng
  16. Kỹnăng xác định giá trịbản thân • Hiểu rõ giá trị bản thân • Định lượng vàđịnh tính được những giá trịbản thân • Ápdụng được những giá trịđó
  17. Kỹnăng đặt mục ti Sống có mục đích Vừsưc Hợp lý  Khó khăn  Thận lợi
  18. Vdụ • Trong thời gin tới, tôi sẽ nâng co kỹnăng tiếng Anh  S12 thng tới, tôi sẽ thi TOEIC đạt trn 550 điểm Điểm TOEIC hiên tại bo nhi? Tựhọchy có GV dạy?  Công viêc cóảnh hởng?  Thời ginđu?
  19. Tdy ph phn Kha nng t du - phn tch bên chứng khhọc
  20. Tdy ph phn Thu thập thông tin nhiều nguồn Sắp xếp 1 cách cóhệ thống Phân tích,đối chiếu, so sánh, lýgiải theo quy nạp và diễn dịch Xácđịnh bản chất vấn đề Cácmặt tíchcực và tiêucựccủavấn đề Đưa ra ýkiến vàhướng giải quyết
  21. T duy sáng tạo T dusng tạlku ga qut vân đ dư trnsưđông nãtố đ nhămtạ đu kên tim rphngntố u nhăm Thích nghvhn canh m
  22. Những điề cần tránh khi sáng tạo •T dulố mòn, rập khun •Sợs, sợkhng vợt qu đợc
  23. Bí qyết t duy sáng tạo •Tốt hn mọ ngơ mong đợ •Đo là thử thách chứ không pha sư sợ hãi •Tạ sư khác bêt băng 1 cái gì đo “khác bêt” •Tập trung vào nhng thứ mà mọ ngơ không đ ý • Có 1 kn thức luôn đúng là bạn chẳng có kn thức gì ht •Nắm bắt từng phút giây ta suy nghĩ
  24. Các phơng pháp t duy thông dụng
  25. Vẽ CÁCĐOẠN THẲNG liêntục qua 9điểm mà không nhấc bút sau cho sôĐoẠN thẳng ít nhất
  26. SÁNG TẠO MỘT NHÂN VẬT ViỄN TƯỞNG HoẶCMỘT CỖ MÁY DỰA TRÊN VẬT CÓ SẴN
  27. Kỹ năng qản lý thời gian
  28. KỹNăng kiểm soátcảm xúc • Nhận rõ cam xúc củ mình •Ứng phó v cam xúc tiêu cưc • Có suy nghĩ và hành vi đúng đắn
  29. KỹNăngứng phóvới căng thẳng • Kha nng bình tĩnh, sẵn sàng ứng phó v mọ tình huống • Châp nhận thưc t nh nó là nh vậ • Duy trì trạng thái cân băng trong suy nghĩ
  30. Rèn luyên kỹnăng đối phó căng thẳng Học cách • Thư giãn • Trò chuyện • Suy nghĩ theohướng tíchcực •“Lánhnạn” • Dùng tính hàihước • Nhìnsự việc theođúng bản chất của nó
  31. Sự kiên nhẫn • Nhận thức rõ nhng gì mình làm và thưc hên cho xong • Hành đông có k hạch • Kiên nhẫn khác v cố châp, ba thủ • => Trắc nghêm sư kiên nhẫn
  32. Rèn lyên khả năng kiên trì • Kìm chế sự nóng giận, vội vàng • Lên mục tiêu, kế hoạch rõ ràng • Để tâm hồn th thi • Đừng thờng xynđể mình rảnh rỗi • Kiên nhẫn từ những viêc nhỏ hàng ngày • Chăn kiến • Đếm bớc chân khiđi
  33. KỹNăng ra quyết định •Lư chọn phng án tố u 1 cách nhanh nhât • Các bc ra qut định – Xác định đúng ban chât vân đ – Thu thập thông tin v vân đ đo –Lêt kê các phng án ga qut –Dư đn các kt qua củ từng ga pháp – Xem xét theo kinh nghêm ban thân – So sánh cácga pháp và chọn1
  34. Phng pháp khác Bước Việc cần làm 1 Xác định nhu cầu, mong muốn và nguồnlực hiện có 2 Xác định yếu tố có giá trị đáp ứng nhu cầu ở trên (tiêu chí) Chấm điểm dựa trên mức độ quan trọng cho từng tiêu chí 3 (tổng 100 điểm) 4 Liệt kê những phương áncần lựa chọn 5 Cho điểm về khả năng đáp ứng các tiêu chí của từng lựa chọn 6 Tinh tổng điểm và chọn phương án điểm cao nhất
  35. Kỹnăng giải quyết vấn đề • Còn gọ là xử lý tình huống •Lư chọn và hành đông theo ga pháp đã chọn •Tng tư KN ra qut định nhng KN GQVĐ mang tính câp tht hn cần nhu kinh nghêm sống hn
  36. Làm viêc nhóm • Tinh thần cộng tác • Phân công nhiệmvụ rõ ràng • Phân chia quyền lợi côngbằng • Không cóyếutố đốkỵ • Người lãnhđạo là quan trọng
  37. Chịu trách nhiêm • Dám làm dám chịu • Hiểu rõ vai tròbản thân • Xemlợi íchcộng đồng trênhết • Khôngchỉ trích người phạmlỗi • Xemlỗi là 1 bàihọccần phổbiến chomọi người
  38. Mối quan hê giữ các kỹ năng sống
  39. Ngyn tắc gio dục kĩnăng sống •Tổ chức các hạt đông cho ngơ học đ phan ánh t tởng, suy nghĩ và phân tích các tra nghêm trong cuôc sống củ họ • Khun khích ngơ học thay đổ giá trị, thái đô và hành vi cũ đ châp nhận nhng giá trị, thái đô, cách ứng xử m • Đặt tầm quan trọng vào ga qut vân đ, không chỉ là ghi nh nhng thông đêp hặc cáckĩnng
  40. Ngyn tắc gio dục kĩnăng sống • Cung câp c hô cho ngơ học tóm tắt, tổng kt vêc học củ mình, giáo viên không tóm tắt thay họ. • Ngơ học vận dụng kĩ nng và kn thức m vào các tình huống thưc củ cuôc sống. •Tổ chức cách hạt đông học tập dư trên c sở tôn trọng lẫn nhau g ngơ dạ và ngơhọc.
  41. QUY TRÌNH THIẾT KẾKẾ HOẠCH GIÁO DỤC • Xác định mục tiêu, đố tợng •Lư chọn nô dung (phù hợp v chủ đ), phng pháp và hình thức dạ học, phng tên dạ học •Lư chọn và tht k các công cụ đnh giá •Lư chọn cách thức giáo dục (thông qua con đơng nào) • Xác định thơ gian và các giai đạn hoàn thành từng mục tiêu • Tht k các hạt đông nhăm thưc hên các mục tiêu
  42. Quy trình tổ chức hạt đông Vận dụng Thưc hành Kt nố Khám phá
  43. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC KỸNĂNG SỐNG
  44. • For example in Nigeria, life skills are incorporated into school subjects such as “hgene, social studies, science, agriculture, physical education and general knwledge”
  45. Basic learning skills, retention of literacy and mathematical skill. Knowledge and understanding about self, natural environment and social changes Ability to take care of personal and family health. Ability to identify causes of personal and family problems and to apply scientific reasoning skill in suggesting ways and means to solve them. Pride in being Thai, unselfishness, fair-mindedness and ability to live happily with others. Habits of reading and life-long learning Basic knowledge and skills in work, good work habits and ability to work cooperatively with others Knowledge and understanding about social conditions and changes at home and in the community; ability to play the roles and carry out responsibilities as good members of the family and community, to conserve and develop environment, to promote religion, arts and culture in the community.
  46. MALAYSIA • 1- Ability to say NO without any hesitance; 2- Ability to control anger and emotions; • 3- Relationship skills; • 4- Communication and discussion skills; • 5- Coping with emotion skills
  47. Kĩnăng tự phục vụ •Tự lam cc công viêc phhợp khảnăng để phục vụ Là gì? cộc sống cubản thân mình •Không trông chờ,ỉlại vao ngời khc •Tự lập. Tự trọng. Tự tôn hơn Ý nghĩ •Không làm phiền ngời khác •Tự làm các công viêc phục vụ vê sinh c nhân; gấp KN củ chăn man, qầno; xếp dọn sch vở, đồdng c HSTH nhân, đồ chơi; qét nha, qét sân; l ban ghế; rử chén bát;
  48. Kĩnăng tựbảo vê va phòng chống TNTT •Biết bảo vêưng xửkịp thời, hiêqả trong cc tình Là gì? hống ngy hiểm cho bản thân: sưc khỏe, tinh thần, tính mạng Ý nghĩ •Tăng khả năng sinh tồn cu mỗi cá nhân • Phòng chống bị ngã, bịbỏng, đối nớc, bị điên KN củ gật, bị súc vật, côn trng cắn, bịti nạn gio thông, HSTH lạc, bịbôn bn, bắt cóc, bị xâm hại tình dục,
  49. KN tư nhận thức • tư nhin nhận, tư đnh gv ban thn Là gì? • tm nng, tinh cam, sở thch, tho quen, đm mạnh, đm u • lnn tang đcn ngơgtp,ứng xử phù hợp vhêu qua v ngơ khc cũng nh đ co th cam thng đợc v Ý nghĩ ngơ khc. • qut định, nhng sưlư chọnđúng đắn, phù hợp v kha nng củ ban thn, v đu kên thưc t • họtn minh; sở thch, tho quen, nng lưc, đm mạnh, đm KN củ u, nhu cầu, mng muốn củ ban thn minh; nhận thức đợc tinh cam củ ban thn v nhng ngơ thn trng g đinh, HSTH bạn bè vmọ ngơ xung qunh
  50. KN xác định giá trị • là khảnăng con ngời hiể rõ đợc những gi trị cubản thân mình. Là gì? • Gi trị:qn trọng, vật chất, tinh thần, thy đổi theo thời gian • Ra qyết định Ý nghĩ • Tôn trọng ngời khác •Có niềm tin KNcủ • Xác định giá trị đạo đưc tình cảm bản thân: HSTH •Tôn trọng giá trị cu bạn bè TRÒ CHƠI:ĐOÁN XEM LÀ AI?
  51. Kĩnăng kiểm sot cảm xúc • khảnăng con ngời nhận thưc rõ cảm xúc cu mình trong một tình hống Là gì? •Ảnh hởng cucảm xúc đến bản thân va ngời khác • Giảm căng thẳng • Giao tiếp, thơng lợng tốt Ý nghĩ •Giải qyết mâu thẫn theo hớng tích cực •Ra qyết định tốt •Bình tĩnh, kiềm chế tưc giận, tui hờn, tự ti, KNcủ •Phát huy cảm xúc tích cực: lạc quan, tin tởng, vui HSTH mừng •Không làm tổn hại mình và bạn
  52. Kĩnăngưng phó với căng thẳng • Bình tĩnhđón nhận căng thẳng nhmộtđiềtất yế Là gì? •Nhận biết va hiể ngyn nhân cucăng thẳng • ưng phó tích cực với tình hống căng thẳng • Giữ thăng bằng cho sưc khỏe và tinh thần Ý nghĩ •Xây dựng mối quan hê tốt đẹp với ngời xung quanh •Non nớt, dễ căng thẳng trong học tập, quan hê bạn KNcủ bè, thầy cô HSTH •Tin tởng chia sẻ với anh chị, bố mẹ, bạn bè, •Thở sâu, đi dạo, nghe nhạc, khi căng thẳng Ví dụ: Dạ cách HS vợt qua cng thẳng khi bị thầ cô giáo mắng, hu lầm
  53. Kĩnăng tìm kiếm sựhỗ trợ •Xc định nội dng, đị điểm, đối tợng hỗ trợ •Bay tỏ nhcầcần hỗ trợ; cng cấp thông tin ngắn Là gì? gọn; bình tĩnh khi kết qảhỗ trợ ch đợc nh mong mốn • ưng phó tích cực với tình hống căng thẳng / nguy hiểm Ý nghĩ • Giải qyết vấn đề khó khăn • Đợc t vấn, chia sẻ •Tìm kiếm hỗ trợ khi khó khăn học tập, bị lạc, bị tai KN củ nạn, bị bắt nạt, bị bắt cóc, bị xâm hại sưc khỏe, tinh HSTH thần, tình dục,
  54. Kĩnăng thể hiên sựtự tin •Có niềm tin vao bản thân va tơng li Là gì? •Có nghịlực để thực hiên mọi nhiêm vụ, dự định • Giao tiếp mạnh dạn Ý nghĩ •Giải qyết vấn đề tích cực, thành công hơn •Kiên định, lạc quan, trong cộc sống •Mạnh dạn bày tỏ nhu cầ, mong mốn bản thân KN củ •Biết bảo vê ý kiến trong gia đình, nhóm, lớp HSTH •Nhận trách nhiêm trong gia đình, nhóm, lớp
  55. Kĩnăng gio tiếp •Khảnăng trình bay ý kiến, nhcầ, Bằng ngôn ngữ hoặc hanh động phhợp mng lại hiêqả mong mốn •Sửdụng nhiề phơng tiên gio tiếp (trực tiếp,điên Là gì? thoại, th tín, ) với nhiề đối tợng, độtổi, văn hóa, •Đnh gi đúng tình hống không gâtổn hại cho ĐTGT • Xây dựng quan hê tích cực Ý nghĩ •Tăng hỗ trợ khả năng giải qyết vấn đề, khó khăn, mâu thẫn, thơng lợng •Chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi •Vui vẻ hòa đồng với bạn bè, thầy cô •Phát biể ý kiến cu mình trong học tập, các mối KN củ quan hê HSTH •Biết sử dụng một số phơng tiên giao tiếp. Ứng xu phù hợp trong các hoàn cảnh GT cơ bản: nơi công cộng, bênh viên, đm tng,
  56. Kĩnăng lắng nghe tích cực •La một bộ phận cu KN gio tiếp •Thể hiên sự chăm chú lắng nghe:nh mắt, cử chỉ, Là gì? thi độ, •Động vin, khích lê ngời nói; hiểvấn đề đng nghe • Giao tiếp, thơng lợng, giải qyết vấn đề tốt hơn Ý nghĩ •Đợc mọi ngời tôn trọng •Tránh đợc những mâu thẫn không đng có •Không nói chyên riêng trong giờ học •Không cắt ngang lời ngời khác •Nhận nhiêm vụ chính xác từ thầy cô, bạn bè, ngời KN củ lớn HSTH •Tham gia tốt các hoạt động thảo lận nhóm •Biết động viên ngời nói qua cử chỉ, hành động, ngôn ngữ Trò ch: 1 con vịt nha xuống ao. Tõm
  57. Kĩnăng cảm thông, chisẻ •Hình dng va đặt mình trong vi ngời khc để hiể khó khăn, cảm xúc, nhiêm vụ, Cuhọ Là gì? •Thể hiên sự thông cảm chisẻbằng lời nói, hanh động cụ thể •Xây dựng đợc nhiề mối quan hê tốt đẹp, thân thiên Ý nghĩ •Giải qyết mâu thẫn, thơng lợng, kiên định tích cực hơn •Thông cảm, chia sẻ với các bạn nghèo, khó khăn, KN củ khyết tật, với các đối tợng cần chia sẻ trong cộc HSTH sống nh ngời già, cô đơn, trẻ em lang thang cơ nhỡ, nhân dân vùng thiên tai, bão lụt, hạn hán,
  58. Kĩnăng giải qyết mâ thẫn •Xc định đợc ngyn nhân mâ thẫn; nhìn sự viêc theo hớng tích cực Là gì? •Lự chọn giải qyết tích cực, không bạo lực, đảm bảo lợi ích hi bn, không gây tổn thơng •Giữ gìn mối quan hê với những ngời xung quan Ý nghĩ •Giảm căng thẳng cho bản thân, giúp ra qyết định, thơng lợng, giao tiếp tốt hơn •Giải qyết xích mích với bạn bè, anh chị em một KN củ cách tích cực bằng đối thoại, thơng lợng, thỏ HSTH thận, không bạo lực không làm tổn hại nhau.
  59. Kĩnăng hợp tc •Chng sưc lam viêc •Đồng cm cộng khổ Là gì? •Đoan kết, tôn trọng nhóm, qyết định cutập thể •Hoan thanh phần công viêc cu mình •Đợc mọi ngời bổ khyết phần hạn chế, phát huy Ý nghĩ khả năng sở trờng cu bản thân, giúp thúc đẩy sự tiến bộ cu bản thân, thành công hơn •Hợp tác với bạn bè khi học, khi chơi KN củ •Hợp tác với ông bà, bố mẹ, anh chị em khi thực hiên HSTH các công viêc gia đình Trò ch: Trẻ em cần !
  60. Kĩnăng đảm nhận trch nhiêm •Tự gic đảm nhận trch nhiêm với công viêc ph hợp khảnăng Là gì? •Tìm kiếm sựhỗ trợ khi cần thiết để hoan thanh trch nhêm •Nâng cao lòng tự trọng, tự tôn Ý nghĩ •Công viêc nhóm thành công hơn •Xác định giá trị bản thân tốt hơn KN củ •Đảm nhận trách nhiêm cu mình ởlớp,ở trờng, HSTH trong gia đình cho phù hợp, kiên định