Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Luyện tập về từ nhiều nghĩa

ppt 24 trang Vũ Hồng 08/11/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Luyện tập về từ nhiều nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_5_luyen_tu_va_cau_bai_luyen_tap_ve_tu_n.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Luyện tập về từ nhiều nghĩa

  1. Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên? a. Tất cả những gì do con người tạo ra. b. Tất cả những gì không do con người tạo ra. c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
  2. Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên? a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
  3. Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên? b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
  4. Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên? c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
  5. Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên? a. Tất cả những gì do con người tạo ra. b. Tất cả những gì không do con người tạo ra. c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
  6. Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên: a. Lên thác xuống ghềnh. b. Góp gió thành bão. c. Nước chảy đá mòn. d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
  7. Thác là chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông hay dòng suối.
  8. Ghềnh là chỗ dòng sông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm nước dồn lại, chảy xiết.
  9. Nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ sau: Gặp nhiều gian nan, vất vả trong a. Lên thác xuống ghềnh. . cuộc sống. b. Góp gió thành bão. Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn. c. Nước chảy đá mòn. Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong. d. Khoai đất lạ, mạ đất Khoai phải trồng ở đất mới, quen. mạ phải trồng ở đất quen mới tốt.
  10. Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a. Tả chiều rộng: M bao la, b. Tả chiều dài (xa): M tít tắp, c.Tả chiều cao: M cao vút, d. Tả chiều sâu: M hun hút,
  11. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Hoạt động nhóm 6 a. Tả chiều rộng M bao la, b. Tả chiều dài (xa) M tít tắp, c.Tả chiều cao M cao vút, d. Tả chiều sâu M hun hút,
  12. Chiều rộng
  13. Chiều dài
  14. Chiều cao
  15. Chiều sâu
  16. Đặt câu với một trong các từ ngữ tả không gian vừa tìm được.
  17. Hồng Tùng Hồng VòngVòng QuayQuay Văn Tuấn Thị Thu Tuyền Ngọc MayMay MắnMắn Vỹ Gia Văn Thảo Nam Bình Trà My Trà Thanh Tùng \ Thùy Trâm Phú Quốc Linh Thùy Đình Nhân Lâm Anh Kim Chi Khang Quốc Quang Huy Quang Gia Huy Diệu Huyền Duy Hiệu Duy