Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ Hữu nghị hợp tác - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân

ppt 31 trang Vũ Hồng 10/12/2025 90
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ Hữu nghị hợp tác - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_bai_mo_rong_von_t.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ Hữu nghị hợp tác - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU 5 MRVT : HỮU NGHỊ HỢP TÁC
  2. Khởi động Từ đồng âm là: A. Những từ khác nhau về âm và về nghĩa. B. Những từ giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa. C. Những từ giống nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm.
  3. KhảTương Thùy Lâm
  4. Tìm từ đồng âm trong câu sau: Đàn kiến bò quanh đĩa thịt bò.
  5. Đặt câu để phân biệt từ đồng âm “nước” Em thích uống nước ngọt. Nước Việt Nam rất đẹp.
  6. Thứ 3, ngày 11 tháng 10 năm 2022 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
  7. Quan hệ hữu nghị Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước.
  8. Thủ tướng Pháp chào mừng Thủ tướng Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng với Tổng Nguyễn Tấn Dũng thống Singapore
  9. Một số công trình do nước ngoài hợp tác với Việt Nam xây dựng Hợp tác: Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó nhằm một mục đích chung.
  10. Hầm Hải Vân do Nhật Bản hợp tác với Cầu Mĩ Thuận do Úc hợp tác với Việt Nam xây dựng Việt Nam xây dựng
  11. Thủ tướng Pháp chào mừng Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng Hầm Hải Vân do Nhật Bản hợp tác với Việt Nam xây dựng Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng với Tổng thống Singapore, Cầu Mĩ Thuận do Úc hợp tác với Việt Nam xây dựng thắt chặt mối quan hệ hữu nghị-hợp tác giữa hai nước.
  12. VIỆT NAM - NGA VIỆT NAM - TRUNG QUỐC VIỆT NAM - PHÁP VIỆT NAM – MỸ Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước.
  13. Một số công trình do nước ngoài hợp tác với Việt Nam xây dựng Thuỷ điện Trị An Hợp tác: Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó nhằm một mục đích chung.
  14. 1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị hữu hiệu chiến hữu hữu tình thân hữu hữu ích hữu hảo bằng hữu bạn hữu hữu dụng Hữu a. Có nghĩa là “bạn bè” b. Có nghĩa là “có” Mẫu: hữu nghị Mẫu: hữu ích
  15. EM CẦN BIẾT Hữu nghị: tình cảm thân thiện giữa các nước. Hữu hiệu: có hiệu quả. Chiến hữu: bạn chiến hữu. Hữu tình: có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm. Thân hữu: bạn bè thân thiết. Hữu ích: có ích. Hữu hảo: (như hữu nghị). Bằng hữu: bạn bè. Bạn hữu: (như thân hữu) bạn bè thân thiết. Hữu dụng: dùng được việc.
  16. QuanChuyến hệ thămgiữa chínhhai nước thức nướcViệt NamCộng –hòa Lào Dân rất chủ hữu Nhân hảo dân. Lào của Chủ tịch nước Trương Tấn Sang
  17. PhongRuộng cảnh bậc nơi thang đây – thậtHà Giang hữu tình.
  18. Hữu có nghĩa là bạn bè Hữu có nghĩa là có M: hữu ích, hữu hiệu, hữu M: hữu nghị, chiến hữu, tình, hữu dụng. thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.
  19. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau.
  20. ĐẶT CÂU ➢ Hữu có nghĩa là bạn bè: - Nhân dân ta luôn chăm lo, vun đắp tình hữu nghị với nhân dân các nước. - Ông ấy là chiến hữu của ông ngoại em. - Chúng ta là bạn hữu, phải giúp đỡ lẫn nhau! ➢ Hữu có nghĩa là có: - Loại thuốc này thật hữu hiệu. - Phong cảnh vịnh Hạ Long thật hữu tình. - Bảo vệ môi trường là việc làm rất hữu ích.