Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 13, Bài: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường (Trang 115)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 13, Bài: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường (Trang 115)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_tuan_13_bai_mo_ro.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 13, Bài: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường (Trang 115)
- MRVT: Bảo vệ môi trường( Tr.115)
- KHỞI ĐỘNG
- Quan hệ từ là gì? 1514131210119876543210 A. Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ và các câu nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ và những câu ấy với nhau. B. Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.
- Cặp quan hệ từ “ Vì . nên” 1514131210119876543210 biểu thị quan hệ: A. Nguyên nhân – kết B. Điều kiện– kết quả quả C. Tương phản D. Tăng tiến
- Cặp quan hệ từ trong câu: “Tuy thân hình nhỏ nhưng sóc lại rất 1514131210119876543210 nhanh nhẹn.” là: A. Tuy .. lại .. B. Tuy .. rất C. Tuy .. nhưng
- Quan hệ từ trong câu: “Mai và Lan đi học vẽ ở nhà văn hóa.” là: 1514131210119876543210 A. và B. ở C. và, vẽ D. và, ở
- Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
- Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới: Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác. a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên. b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B? A B Sinh vật Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh. Sinh thái Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết. Hình thái Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
- Bài 1. a. Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu bên dưới. Thành phần môi trường là các yếu tốt tạo hành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng , lòng đất, núi, rừng,sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái sinh vật khác.
- Phân biệt nghĩa của các cụm từ Khu bảo tồn thiên Khu dân nhiên cư Khu sản xuất
- Khu Khu sản dân cư xuất Khu bảo tồn thiên nhiên
- Khu bảo Khu khu vực trong đó các loài cây, tồn thiên con vật và cảnh quan thiên dân cư nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu nhiên dài. khu vực dành Khu sản khu làm việc cho nhân dân xuất của nhà máy, xí ăn ở, sinh nghiệp.... hoạt...
- Các nhóm hãy thảo luận, xếp hình và chọn ý phù hợp!
- Bắt đầu Hế123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899119120100101102103104105106107108109110111112113114115116117118t giờ
- Mời các nhóm trình bày ý kiến!
- Khu dân cư: Khu vực sản Khu bảo tồn thiên khu vực xuất: là khu nhiên: khu vực trong đó các loài dành cho làm việc của nhân dân cây, con vật và nhà máy, xí cảnh quan thiên ăn ở, sinh nghiệp.... nhiên được bảo hoạt... vệ, gìn giữ lâu dài.

