Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 2, Bài: Luyện tập về từ đồng nghĩa (Trang 22) - Năm học 2023-2024

ppt 12 trang Vũ Hồng 31/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 2, Bài: Luyện tập về từ đồng nghĩa (Trang 22) - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_tuan_2_bai_luyen.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 2, Bài: Luyện tập về từ đồng nghĩa (Trang 22) - Năm học 2023-2024

  1. Thứ 5 ngày tháng 9 năm 2023 Luyện từ và câu Dương Kim Diệu gvcn LỚP 5A3 THA-PTTA
  2. Thứ 5 ngày tháng 9 năm 2023 Luyện từ và câu Tìm từ ghép có tiếng “quốc” nghĩa là nước; đặt câu với từ vừa tìm được. Quốc kì Lá quốc kì tung bay trong gió.
  3. Thứ 5 ngày tháng 9 năm 2023 Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa Dương Kim Diệu gvcn LỚP 5A3 THA-PTTA
  4. Bài 1: Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình, Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi Mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ. -Các từ đồng nghĩa: Mẹ , má, u, bu, bầm, mạ
  5. Bài 2/ Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa: Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
  6. Bài 2 :Xếp các từ cho dưới đây thành những từ đồng nghĩa: Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Bao la Lung linh Mênh mông Long lanh Bát ngát Lóng lánh Thênh thang Lấp loáng Lấp lánh Trang 8
  7. Bài 2: Xếp các từ cho dưới đây thành những từ đồng nghĩa: Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Bao la Lung linh Vắng vẻ Mênh mông Long lanh Hiu quạnh Bát ngát Lóng lánh Vắng teo Thênh thang Lấp loáng Vắng ngắt Lấp lánh Hiu hắt
  8. Bài 3:Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2. VD: Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông, bát ngát. Ngày nào em cũng đi học băng qua con đường đất vắng vẻ giữa cánh đồng. Những lúc dừng lại ngắm đồng lúa xanh rờn xao động theo gió, em có cảm giác như đang đứng trước mặt biển bao la gợn sóng. Có lẽ vì vậy người ta gọi cánh đồng lúa là “ biển lúa”.
  9. Vận dụng, ứng dụng Trang 11
  10. Chuẩn bị bài sau: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN