Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 31, Bài: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy)

ppt 15 trang Vũ Hồng 22/10/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 31, Bài: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_tuan_31_bai_on_ta.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 31, Bài: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy)

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. Nêu tác dụng của dấu phẩy. 1. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu. 2. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ 3. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  3. BÀI ÔN
  4. Luyện từ và câu Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) Bài 1. Có thể đặt dấu chấm hay dấu phẩy vào những chỗ nào ở hai bức thư trong mẩu chuyện sau : Dấu chấm và dấu phẩy Có lần nhà văn nổi tiếng Bớc-na Sô nhận được tập bản thảo truyện ngắn của một người đang tập viết văn, kèm theo một bức thư ngắn. Thư viết : “Thưa ngài tôi xin trân trọng gửi tới ngài một số sáng tác mới của tôi vì viết vội tôi chưa kịp đánh các dấu chấm dấu phẩy cần thiết xin cảm ơn ngài.” Vốn là người có khiếu hài hước, Bớc-na Sô bèn viết thư trả lời : “Anh“Anh bạnbạn trẻ ạ tôi rất sẵn lòng giúp đỡ anh với một điều kiện là anh hãy đếm tất cả những dấu chấm dấu phẩy cần thiết rồi bỏ chúng vào phong bì gửi đến cho tôi chào anh.”
  5. Dấu chấm và dấu phẩy Dấu chấm và dấu phẩy Bức thư thứ nhất : “Thưa ngài Bức thư thứ nhất: “Thưa ngài tôi tôi xin trân trọng gửi tới ngài một xin trân trọng gửi tới ngài một số số sáng tác mới của tôi vì viết vội sáng tác mới của tôi. Vì viết vội, tôi tôi chưa kịp đánh các dấu chấm chưa kịp đánh các dấu chấm, dấu dấu phẩy cần thiết xin cảm ơn phẩy cần thiết. Xin cảm ơn ngài.” ngài.” Bức thư thứ hai : “Anh bạn trẻ ạ Bức thư thứ hai: “Anh bạn trẻ ạ, tôi tôi rất sẵn lòng giúp đỡ anh với rất sẵn lòng giúp đỡ anh với một một điều kiện là anh hãy đếm tất điều kiện là anh hãy đếm tất cả cả những dấu chấm dấu phẩy cần những dấu chấm, dấu phẩy cần thiết rồi bỏ chúng vào phong bì thiết rồi bỏ chúng vào phong bì gửi đến cho tôi chào anh.” gửi đến cho tôi. Chào anh.”
  6. Bài 2. Viết một đoạn văn khoảng 5 câu nói về các hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi ở sân trường em. Nêu tác dụng của từng dấu phẩy được dùng trong đoạn văn.
  7. Hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi
  8. Bài 2. Viết một đoạn văn khoảng 5 câu nói về các hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi ở sân trường em. Nêu tác dụng của từng dấu phẩy được dùng trong đoạn văn. Các câu văn Tác dụng của dấu phẩy 1, ............................... 2, 3, 4, . 5, .
  9. Bài 2. Viết một đoạn văn khoảng 5 câu nói về các hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi ở sân trường em. Nêu tác dụng của từng dấu phẩy được dùng trong đoạn văn. Các câu văn Tác dụng của dấu phẩy 1) Từ các cửa lớp, chúng em ùa ra sân Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và trường như đàn chim vỡ tổ. vị ngữ.
  10. Bài 2. Viết một đoạn văn khoảng 5 câu nói về các hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi ở sân trường em. Nêu tác dụng của từng dấu phẩy được dùng trong đoạn văn. Các câu văn Tác dụng của dấu phẩy 1) Từ các cửa lớp, chúng em ùa ra Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ sân trường như đàn chim vỡ tổ. và vị ngữ. 2) Các bạn nam, bạn nữ cười nói Ngăn cách các bộ phận cùng chức vui vẻ. vụ trong câu. 3) Giữa sân trường, các bạn nam Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ chơi đá cầu. và vị ngữ. 4) Mấy bạn nữ đang nhảy dây, các Ngăn cách các vế câu trong câu bạn khác xem và cổ vũ rất nhiệt ghép. tình.
  11. VẬN DỤNG
  12. 1. Trong một bài viết, người viết thường sử dụng bao nhiêu dấu câu ? (dấu chấm, dấu hỏi, dấu chấm than) A 5 dấu S B 10 dấu S C 30 dấu S D Không hạn định số dấu Đ
  13. 1. Cho câu văn sau hãy cho biết câu văn còn thiếu mấy dấu Câu văn còn thiếu 4 dấu phẩy : phẩy ? “Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan tỏa “Thoáng cái dưới bóng râm của rừng già thảo quả lan tỏa nơi nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá lấn chiếm không gian ” tầng rừng thấp vươn ngọn xòe lá lấn chiếm không gian ” (trích Mùa thảo quả của Ma Văn Kháng) (trích Mùa thảo quả của Ma Văn Kháng) A 4 dấu câu Đúng C 6 dấu câu Sai B 5 dấu câu Sai D 7 dấu câu Sai
  14. DẶN DÒ
  15. - Xem lại bài. - Chuẩn bị bài : Ôn tập về dấu câu/143