Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 99: Ôn tập về số thập phân (Tiết 1)

pptx 20 trang Vũ Hồng 11/11/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 99: Ôn tập về số thập phân (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_99_on_tap_ve_so_thap_phan_tiet_1.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 99: Ôn tập về số thập phân (Tiết 1)

  1. Toán ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
  2. Toán 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn! Câu 1 Số thập phân 25,06 đọc là: A. Hai mươi năm phẩy không sáu B. Hai mươi lăm phẩy không sáu C. Hai mươi lăm phẩy sáu D. Hai mươi năm phẩy sáu 10678912345
  3. Toán 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn! Câu 2 Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị , sáu phần trăm viết là . 32,06 10678912345
  4. Toán 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn! Câu 3 Trong các số thập phân sau, số nào bé nhất? A. 9,8 B. 1,0099 C. 2,12 D. 9.08 10678912345
  5. Thứ ., ngày . tháng 3 năm 2022 Toán Bài 99: Ôn tập về số thập phân (tiết 1) Mục tiêu: Em ôn tập về: - Đọc,viết số thập phân; viết một số phân số dưới dạng số thập phân,tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân. - So sánh,xếp thứ tự các số thập phân. Thực hiện HĐTH 1, 2,3,4,5.
  6. Toán Bài 99: Ôn tập về số thập phân (tiết 1) 2. Hoạt động thực hành: Bài 1 (HĐTH) (Đã điều chỉnh thành trò chơi ở HĐ khởi động).
  7. Toán Bài 99: Ôn tập về số thập phân (tiết 1) Bài 2 (HĐTH). a) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau : 37,24 ; 55,75 ; 6,071 ; 16,907.
  8. Toán Bài 99: Ôn tập về số thập phân (tiết 1) Bài 2 (HĐTH). b) Viết số thập phân có : - Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm): 5,36 - Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn): 27,518 - Không đơn vị, tám phần trăm: 0,08
  9. Bài 3 (HĐTH). Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân : 74,6 ; 284,3 ; 401,2 ; 10,4. 74,6 0 284,3 0 401,2 0 10,4 0
  10. Bài 5 (HĐTH). Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 53,7......53,69 > 7,368......7,37< 28,4.....28,400= 0,715......0,705>
  11. Toán Bài 99: Ôn tập về số thập phân (tiết 2) Hoạt động thực hành: Bài 6 (HĐTH) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân : a) 0,7 ; 0,94 ; 2,7 ; 4,567.
  12. Bài 7 (HĐTH). a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,6 = 60% 0,48 = 48% 6,25 = 625% b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 7% = 0,07% 37% = 0,37% 785% = 7,85%
  13. Bài 8 (HĐTH). Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
  14. Bài 8 (HĐTH).
  15. Bài 9 (HĐTH) a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 7,6 ; 7,35 ; 7,602 ; 7,305. Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 7,305 ; 7,35 ; 7,6 ; 7,602. b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 54,68 ; 62,3 ; 54,7 ; 61,98. Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : 62,3 ; 61,98 ; 54,7 ; 54,68.
  16. Bài 10 (HĐTH) Tìm một số thập phân tích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho : 0,3<........<0,40,35 0,3<...< 0,4 có thể viết thành: 0,30<....< 0,40 Số vừa lớn hơn 0,30 vừa bé hơn 0,40 có thể là 0,31 ; 0,32 ; 0,33 ; 0,34 ; 0,35 ; 0,36; 0,37 ; 0,38 ; 0,39 Vậy ta chọn một số để điền vào chỗ chấm, chẳng hạn: 0,3 < 0,35 < 0,4 .
  17. Toán Bài 99: Ôn tập về số thập phân (tiết 2) 3. Hoạt động ứng dụng: Cùng người thân thực hiện hoạt động ứng dụng trang 101.