Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 164)

pptx 8 trang Vũ Hồng 09/11/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 164)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_luyen_tap_trang_164.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 164)

  1. Khởi động 1.Nêu cách chia nhẩm một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001 . Chia nhẩm một số cho 0,1; 0,01; 0,001 ta chỉ việc viết thêm vào bên phải của số đó một, hai, ba chữ số 0 2. Cách chia nhẩm một số với 0,5 ; 0,25; 0,125 - Chia nhẩm một số với 0,5 ta lấy số đó nhân với 2 - Chia nhẩm một số cho 0,25 ta lấy số đó nhân với 4 - Chia nhẩm một số cho 0,125 ta lấy số đó nhân với 8
  2. Bài 1. Tính: 12 12 1 12 2 a) : 6 = x = = 17 17 6 102 17 8 11 176 16 : = 16 x = = 22 11 8 8 3 4 5 4 180 9 : x = 9 x x = = 4 5 15 3 15 45
  3. b) 72 : 45 281,6 : 8 300,72 : 53,7 72 45 281,6 8 300,7, 2 53,7 270 1,6 4 1 35, 2 322 2 , 0 16 5 6 0 0 15 : 50 912,8 : 28 0,162 : 0,36 15 0 50 912,8 28 0,16,2 0,36 0 0, 3 72 32, 6 16 2 0, 4 5 16 8 180 0 0
  4. Bài 2. Tính nhẩm: a) 3,5 : 0,1 = 35 8,4 : 0,01 = 840 9,4 : 0,1 = 94 7,2 : 0,01 = 720 6,2 : 0,1 = 62 5,5 : 0,01 = 550 6 b) 12 : 0,5 = 24 20 : 0,25 = 80 3 : 0,5 = 7 7 11 : 0,25 = 44 24 : 0,5 = 48 15 : 0,25 = 60
  5. Bài 3.Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu) 3 a) 3 : 4 Mẫu : a) 3 : 4 = = 0,75 4 7 b) 7 : 5 = = 1,4 5 1 c) 1 : 2 = = 0,5 2 7 d) 7 : 4 = = 1,75 4
  6. Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu số học sinh cả lớp ? A. 150% B. 60% C. 66% D. 40%