Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (Trang 27) - Năm học 2023-2024

pptx 16 trang Vũ Hồng 05/11/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (Trang 27) - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_dien.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (Trang 27) - Năm học 2023-2024

  1. Lớp 5 MÔN TOÁN
  2. KHỞI ĐỘNG
  3. Xem ai nhớ nhất 1. Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học? cm2, dm2, m2, km2, dam2, hm2.
  4. Xem ai nhớ nhất 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12 dam2 = m2. Đáp án: 1200. 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8 hm2 25dam2 = ... dam2 Đáp án: 825.
  5. Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích ( Tr. 27)
  6. a) Mi-li-mét vuông: - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Mi-li-mét vuông viết tắt là: mm2 - Ta thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2 1cm2 = 100 mm2 1mm2 1mm 1cm
  7. Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 1 hm2 1 dam2 1 m2 1 dm2 1 cm2 1 mm2 == 100 hm hm22 = 100 dam2 = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2 1 2 1 1 1 1 1 2 = km = hm2 = dam2 = m2 = dm2 = cm 100 100 100 100 100 100 Nhận xét: Mỗi Mỗi đơn đơn vị vị đo đo diện diện tích tích gấpgấp 100bao lầnnhiêu đơn lần vị đơnbé hơn vị bé tiếp hơn liền. tiếp liền nó ? Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 2. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?
  8. Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích ( Tr. 27) Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích: 29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2 29 mm2: Hai mươi chín mi-li-mét vuông. 305 mm2: Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông. 1200 mm2: Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông. b)Viết các số đo diện tích: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2 Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2
  9. Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích ( Tr. 27) Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 cm2 = 500 mm2 1m2 = 10000 cm2 12 km2 = ......1200 hm2 5m2 = 50000 cm2 1 hm2 = .10 000 m2 12m2 9dm2 = 1209 dm2 7 hm2 = 70 . 000 m2 37dam2 24m2 = 3724 m2 2 2 b) 800mm = .cm8 3400dm2 = 34 .m2 2 2 12 000hm = 120 .km 90 000m2 = .hm9 2 150cm2= .dm1 2.....cm50 2 2010m2 = .dam20 210.....m2
  10. Bài 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 1 1 mm2 = .. cm2 1 dm2 = .. 1 m2 100 100 7 8 mm2 = .. 8 cm2 7 dm2 = .. m2 100 100 29 29 mm2 = .. cm2 34 dm2 = ..34 m2 100 100
  11. Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích ( Tr. 27)
  12. VẬN DỤNG SÁNG TẠO 18cm2 = dm2 18 A.A dm2 100 ? 2 B. 1800 dm ? Hoan hô bạn! C. 18 dm2 ? 10
  13. 1208hm2 = km2 hm2 A 1 km2 208hm2 BB 12km2 8hm2 Chúc mừng 2 2 C 120km 8hm bạn!Bạn trả lời đúng rồi.
  14. 5dm2 4cm2 = cm2 A 54cm2 B 50 400cm2 Tuyệt vời! Bạn C 504cm2 c nhanh thật.
  15. Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích ( Tr. 27)
  16. CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM !