Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về đo thời gian - Trường Tiểu học Xuân Giang

pptx 27 trang Vũ Hồng 05/11/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về đo thời gian - Trường Tiểu học Xuân Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_on_tap_ve_do_thoi_gian_truong_tieu.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về đo thời gian - Trường Tiểu học Xuân Giang

  1. TRƯỜNG TiỂU HỌC XUÂN GIANG Toán lớp 5
  2. Thứ năm, ngày 11 tháng 4 năm 2024 Toán Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 500 0,5 m3 = dm3 1009 1dm3 9cm3 = ..cm3 2,105 2105 dm3 = . ..m3
  3. Thứ năm, ngày 11 tháng 4 năm 2024 Toán Cá nhân Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 thế kỉ = năm100 b) 1 tuần lễ có 7 ngày 1 năm = 12 tháng 1 ngày = giờ24 1 năm không nhuận có ..ngày365 1 giờ = 60 phút 1 năm nhuận có .ngày366 1 phút = 60 giây 1 tháng có .hoặc30 ..ngày31 Tháng hai có ..hoặc28 ngày29
  4. Toán Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)2 năm 6 tháng = ..tháng b) 28 tháng = ..năm tháng 3 phút 40 giây = giây 150 giây = .phút giây c) 60 phút = ..giờ d) 60 giây = .phút 45 phút = giờ = 0, .giờ 90 giây = ..phút 15 phút = ..giờ = 0, .giờ 1 phút 30 giây = , ..phút 1 giờ 30 phút = ., giờ 90 phút = .., ..giờ
  5. Toán Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)2 năm 6 tháng = 30 .tháng b) 28 tháng = 2 .năm 4 tháng 3 phút 40 giây = 220 giây 150 giây = 2 .phút 30 giây c) 60 phút = 1..giờ d) 60 giây = 1 .phút 45 phút = 3 giờ = 0, 75 .giờ 90 giây = 1,5.phút 4 1 15 phút = ..giờ4 = 0, 25.giờ 1 phút 30 giây = 90 .phút 1 giờ 30 phút = 1.5 giờ 90 phút = 1,5giờ
  6. A TRÒ B 101820141612228462 CHƠI 10182014161224228462 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  7. Số thích hợp vào chỗ chấm 2 năm 6 tháng = 30 tháng
  8. Số thích hợp vào chỗ chấm 3 phút 40 giây = 220 giây
  9. Số thích hợp vào chỗ chấm 28 tháng = 2 năm 4 tháng
  10. Số thích hợp vào chỗ chấm 150 giây = 2 phút 30 giây
  11. Số thích hợp vào chỗ chấm 60 phút = 1 giờ
  12. Phân số, số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 3 45 phút = giờ = 0, 75 giờ 4
  13. Phân số, số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 1 15 phút = giờ = 0, 25 giờ 4
  14. Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 1 giờ 30 phút = giờ1,5
  15. Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 90 phút = 1,5 giờ
  16. Số thích hợp vào chỗ chấm 60 giây = 1 phút
  17. Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 90 giây = 1,5 phút
  18. Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 1 phút 30 giây = 1,5 phút
  19. Toán Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)2 năm 6 tháng = 30 tháng b) 28 tháng = 2 năm 4tháng 3 phút 40 giây = 220giây 150 giây = 2 phút 30 giây c) 60 phút = 1 giờ d) 60 giây = 1 phút 45 phút = giờ = 0,75 giờ 90 giây = 1,5 phút 1 15 phút = 4 giờ = 0,25 giờ 1 phút 30 giây = 1,5 phút 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 90 phút = 1,5 giờ
  20. Bài 3: Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút? 1 2 3 4