Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh 2 số thập phân - Năm học 2023-2024

ppt 20 trang Vũ Hồng 04/11/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh 2 số thập phân - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_so_sanh_2_so_thap_phan_nam_hoc_2023.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh 2 số thập phân - Năm học 2023-2024

  1. SOSO SÁNHSÁNH HAIHAI SỐSỐ THẬPTHẬP PHÂNPHÂN
  2. Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2023 Toán
  3. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị Nêu bảng đơn vị đo độ dài. đo độ dài liền kề. Hai đơn vị đo liền kề km hm dam m dm cm mm 1 gấp ( hoặc kém)2 nhau 10 lần 5 Hỗn số 7 được viết thành số 10 thập phân nào? 3 4
  4. Toán Viết các số đo độ dài dướiToán dạng số thập phân km hm dam m dm cm mm (trang 44) km hm dam m dm cm mm
  5. Khám phá
  6. Ví dụ: Cách 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 6m 4dm = 6,4 m b) 3m 5cm = 3,05 m 6m 4dm = 6 4 m 3m 5cm = 3 5 m 10 100 = 6, 4 m = 3, 05 m Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân: em làm như thế nào? Bước 1: Chuyển số đo độ dài thành hỗn số (với đơn vị đo cần chuyển) Bước 2: Chuyển hỗn số thành số thập phân.
  7. Ví dụ: Cách 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 6m 4dm = 6,4 m b) 3m 5cm = 3,05 m 6m 4dm = 6 4 m 3m 5cm = 3 5 m 10 100 = 6, 4 m = 3, 05 m Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân: số đo độ dài Bước 1 Phần nguyên Phần phân số Bước 2
  8. Ví dụ: Cách 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: m dm m dm cm a) 6m6 44dm = 6 , 4 m b) 33m 5cm5 = 3 , 0 5 m Bảng đơn vị đo độ dài Số đo Kết quả km hm dam m dm cm mm 6m 4dm 6, 4 6,4 m 3m 5cm 3, 0 5 3,05 m
  9. III. Thực hành: Bài 1, bài 2, bài 3
  10. Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: m dm a) 8m 6dm = 8,6 m 88m 6dm6 = 8 , 6 m b) 2dm 2cm = 2,2 dm m dm cm c) 3m 7cm = 3,07 m 3m3 77cm = 3 , 0 7 m d) 23m 13cm = 23,13 m m dm cm 2323m 1313cm = 23 , 1 3 m
  11. Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a) Có đơn vị là mét: 3m 4dm = .3,4 m 2m 5cm = 2,05 m 21m 36cm = 21,36 m b) Có đơn vị là đề - xi – mét: 8dm 7cm = .8,7 dm 4dm 32mm = ..4,32 dm 73mm = .0,73 dm
  12. Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5km 302m = ..5,302 km b) 5km 75m = .5,075 km c) 302m = .0,302 km km hm dam m dm cm mm km 5 , 3 0 2 5 , 0 7 5 0 , 3 0 2
  13. Vận dụng
  14. vàngvàng OngOng thôngthông tháithái 1 3 5 2 4
  15. Câu 1: 5km 203m = ... km? A. 5203 B. 5,302 C. 5,203 D. 5,0203
  16. Câu 2: 5km 75m = km? A. 5075 B. 5,075 C. 5,75 D. 5,750
  17. Câu 3: 302m = km? A. 302 B. 3,02 C. 0,302 D. 30,2
  18. Câu 4: 2m 35cm = m? A. 235 B. 0,235 C. 23,5 D. 2,35
  19. Câu 5: 71dm 9cm = dm? A. 719 B. 7,19 C. 71,9 D. 0,719