Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Xuân Giang

ppt 20 trang Vũ Hồng 19/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Xuân Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_viet_cac_so_do_dien_tich_duoi_dang.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Xuân Giang

  1. KHỞI ĐỘNG Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2tạ 7kg = 2,07 ..... tạ 34 tấn 3kg = 34,003 ..... tấn 34 tạ12 24kg tấn 51kg = = 34,24 12,051..... ..... tấntạ 456kg6 tấn 768kg = 4,56 = ..... 6,768 ..... tạ tấn 5467kg = 5,467 ..... tấn 128kg = 1,28 .... tạ
  2. Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông Mét Bé hơn mét vuông vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2
  3. Lớn hơn mét vuông Mét Bé hơn mét vuông vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 2 2 2 2 2 2 1km2 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm 2 2 2 2 2 =100hm2 =100dam =100m =100dm =100cm =100mm 1 1 1 1 1 1 2 = km2 = hm2 = dam2 = m2 = dm2 = cm 100 100 100 100 100 100 1km2 = .1 000 000 m2 1ha = 1 0 000 m2 1km2 = ..100 ha 1 1ha = km2 = ..0,01 km2 100
  4. a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3m2 5dm2 = ........ m2 2 2 5 Cách làm: 3m 5dm = 3 m2 = 3,05m2 100 Vậy : 3m2 5dm2 = 3,05m2 Ta có cách làm khác: 3m2 5 dm2 = ................3,05 m2 km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 0 3, 0 5 0 Vậy : 3m2 5 dm2 = 03,05 m2
  5. b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 = ........ m2 42 Cách làm: 42dm2 = m2 = 0,42m2 100 Vậy : 42dm2 = 0,42m2 Ta có cách làm khác: 42 dm2 = ..........0,42 m2 km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 0 0, 42 Vậy : 42 dm2 = 00,42 m2
  6. a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3m2 5dm2 = ........ m2 2 2 5 Cách làm: 3m 5dm = 3 m2 = 3,05m2 100 Vậy : 3m2 5dm2 = 3,05m2 b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 = ........ m2 Cách làm: 42dm2 = 42 m2 = 0,42m2 100 Vậy : 42dm2 = 0,42m2
  7. GHI NHỚ - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
  8. LUYỆN TẬP Bài 1: - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 56dm2 = ........0,56 m2 b) 17dm2 23cm2 = 17,23 ........ dm2 c) 23cm2 = ........0,23 dm2 d) 2cm2 5mm2 = 2,05........ cm2
  9. Bài 2: - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 1654m2 = ........0,1654 ha b) 5000m2 = 0,5 ........ ha c) 1ha = ........0,01 km2 d) 15ha = ........0,15 km2
  10. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5,34km2 = ........ 534 ha b) 16,5m2 = ... 16 m2 50... dm2 2 Tac) có cách 6,5km làm khác: = ........ ha d) 16,5m 7,6256ha2 = ...16 = m 2........ 50 ... dm 2m2 km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 16 , 5 0
  11. Thứ ngày tháng 11 năm 2022 Toán : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5,34km2 = ........ 534 ha b) 16,5m2 = ... 16 m2 50... dm2 c) 6,5km2 = ........ 650 ha d) 7,6256ha = 76256........ m2
  12. AI NHANH, AI ĐÚNG ?
  13. 1/ Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng a. 5 km2 34 ha= 53,4 km2 b. 5 km2 34 ha= 0,534 km2 c. 5 km2 34 ha= 5,34 km2
  14. 2/ Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng a. 65 m2 = 65 dam2 b. 65 m2 = 0,65dam2 c. 65 m2 = 650 dam2
  15. 3/ Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng a. 165 dm2 =1,65 m2 b. 165 dm2 =1650 m2 c. 165 dm2 =16,5m2
  16. 4/ Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng a. 51 cm2= 5100 dm2 b. 51 cm2= 5,1 dm2 c. 51 cm2= 0,51 dm2
  17. vÔn tập: Bảng đơn vị đo diện tích vChuẩn bị bài: Luyện tập chung (Trang 47)