Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 28, Bài: Ôn tập về số tự nhiên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 28, Bài: Ôn tập về số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tuan_28_bai_on_tap_ve_so_tu_nhien.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 28, Bài: Ôn tập về số tự nhiên
- Toán 5 Ôn tập về số tự nhiên
- Khởi động 1. Trong các số sau số nào là số tự nhiên: b) 35 c) 3,5 2. Số 123478 giá trị của số 7 là: a) bảy chục b) bảy trăm c) bảy đơn vị
- Bài 1: a/Đọc các số sau: 70 815 ; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên: Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị triệu triệu nghìn nghìn -Muốn đọc số tự nhiên ta tách số đó thành từng lớp, mỗi lớp 3 hàng (từ phải qua trái). -Đọc số (từ trái qua phải) dựa vào cách đọc số có 3 chữ số kết hợp với tên lớp (trừ lớp đơn vị).
- Số Đọc số Giá trị chữ số 5 70 815 Bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm 5 975 806 Chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh 5 000 sáu 5 723 600 Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu 5 000 000 trăm 472 036 953 Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba 50 mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba
- Toán Ôn tập về số tự nhiên Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống a) Ba số tự nhiên liên tiếp 998 ; 999 ; 1000 , 79998000 ; 8001 66 665 ; . ...... ; 66 66766 666 Muốn tìm số tự nhiên liền trước (liền sau) ta làm thế nào? Muốn tìm số tự nhiên liền trước (liền sau) ta chỉ việc lấy số tự nhiên đó cộng (trừ) đi 1 đơn vị
- Toán Ôn tập về số tự nhiên Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống b) Ba số chẵn liên tiếp 100 98 ; ; 102 996 ;998 ; .1000 2998 ; 3000 ; 3002 Muốn tìm số tự nhiên chẵn liền trước (liền sau) ta làm thế nào? Muốn tìm số tự nhiên chẵn liền trước (liền sau) ta chỉ việc lấy số tự nhiên đó cộng (trừ) đi 2 đơn vị c) Ba số lẻ liên tiếp 77 ; 79 ; .. 81 299 ; ; 303301 .; 20011999 ; 2003 Muốn tìm số tự nhiên lẻ liền trước (liền sau) ta làm thế nào? Muốn tìm số tự nhiên lẻ liền trước (liền sau) ta chỉ việc lấy số tự nhiên đó cộng (trừ) đi 1 đơn vị
- Bài 3: > 1 000 997> 53 796 53< 800 < ? 6 987 10 689 = 7 500 : 10 750= 68 400 684= x 100 * Trong 2 số tự nhiên: + Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm như có ít chữ số hơn thì bé hơn. thế nào? + Nếu hai số có các chữ số bằng nhau thì sẽ so sánh các chữ số tương ứng từ hàng cao đến hàng thấp, số nào có hàng tương ứng lớn hơn thì lớn hơn, số nào có hàng tương ứng bé hơn thì bé hơn; nếu các hàng tương ứng bằng nhau hết thì hai số đó bằng nhau.
- Bài 4: Viết các số theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 4 856; 3 999; 5 486; 5 468. b) Từ lớn đến bé: 2 763; 2 736; 3 726; 3 762. Đáp án: a) Từ bé đến lớn: 3 999 ; 4 856 ; 5 468 ; 5 486. b) Từ lớn đến bé: 3 762 ; 3 726; 2 763; 2 736;
- Toán Ôn tập về số tự nhiên Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống ta được: a) 258 43 chia hết cho 3 Số chia hếtVì saocho ta 3 làchọn số cócác tổng số đó? các chữ số chia hết cho 3 (8 + 4 + 3 = 15 ; 2 + 4 + 3 = 9 ; ) b) 2 09 7 chia hết cho 9 Số chia hếtSao cho ta chọn 9 là sốcác có số tổng đó? các chữ số chia hết cho 9 (2 + 9 + 7 = 18 ; 2 + 0 + 7 = 9 ; ) c) 81 0chia hết cho cả 2 và 5 Số chia hếtSao cho lại 2 chọnvà 5 là số số 0? có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5 d) 46 5chia hết cho cả 3 và 5 Số chia hếtSao cho chọn 3 và số5 là 5? số có tổng các chữ số chia hết cho 3 và có chữ số cuối của số đó chia hết cho 5 thì số đó chia hết cho 3 và 5
- Dặn dò ! ! Học bài và giải lại các bài toán Chuẩn bị bài : Ôn tập về phân số.

