Giáo án Lớp 5 - Tuần 11 - Năm học 2023-2024

docx 27 trang Vũ Hồng 27/12/2024 450
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 11 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_5_tuan_11_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 5 - Tuần 11 - Năm học 2023-2024

  1. TUẦN 11 Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2023 Buổi sáng: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Phố biến đầu tuần ___ TẬP ĐỌC Chuyện một khu vuờn nhỏ. I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu bé Thu( trả lời được các câu hỏi trong SGK). Biết đọc diễn cảm bài văn: giọng bé Thu hồn nhiên nhí nhảnh, giọng ông hiền từ, chậm rãi. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Yêu quý thiên nhiên, giữ gìn sự trong sáng Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ bài đọc, Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc - HS: Đọc trước bài, SGK III. Các hoạt động dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá và luyện tập HS nhắc lại những chủ 2.2.Luyện đọc: điểm đã học. -Gọi HS khá đọc bài.NX. HS quan sát tranh,NX. -Chia bài thành 3 phần để luyện đọc.Tổ chức cho -1HS khá đọc toàn bài. HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ khó -HS luyện đọc nối tiếp -GV đọc mẫu toàn bài giọng đọc đúng giọng hồn nhiên đoạn. của cháu,giọng hiền từ của người ông;Nhấn giọng ở Luyện phát âm tiếng những từ ngữ gọi tả. ,từ dễ lẫn 2.3.Tìm hiểu bài: Tổ chức cho học sinh đọc thầm Đọc chú giải trong sgk. thảo luận và trả lời các câu hỏi 1,2,3 trong sgk. -HS nghe,cảm nhận. Lồng ghép GDMT: Qua câu trả lời của HS liên HS đọc thầm thảo luận hệ GD: Loài chim chỉ bay đến sinh sống,làm trả lời câu hỏi trong tổ,cát ở những nơi có cây cối,có môi trường thiên sgk. nhiên sạch đẹp.Mỗi chúng ta phải có ý thức yêu -HS liên hệ phát biểu. quý,bảo vệ ,giữ gìn môi trường thiên nhiên Xanh- Sạch –Đẹp. Đọc lại nội dung bài. Chốt ý rút nội dung bài(Yêu cầu1,ý2)
  2. 3. Luyện tập thực hành: Hướng dẫn giọng đọc -Tổ HS luyện đọc trong chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3 trong nhóm;thi đọc trước nhóm,thi đọc diễn cảm trước lớp.NX bạn đọc.GV NX lớp;nhận xét bạn đọc. đánh giá. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học. HS liên hệ,phát biểu. • Dặn HS chuẩn bị bài:Tiếng vọng. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Học sinh chia sẻ về các loài cây, quả có ở vùng núi mà em biết ___ TOÁN Luyện tập I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất. So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. Rèn kĩ năng so sánh các số thập phân, cộng nhiều số thập phân và giải các bài toán có liên quan. 2. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học ; - GV: SGK, bảng phụ - HS : SGK, bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá và luyện tập 2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học 2.2.Hướng dẫn HS làm các bài luyện -HS làm vàovở,chữa bài trên bảng tập: lớp. Tổ chức cho học sinh lần lượt làm các bài tập trang 52sgk. -HS làm vở.Chữa bài trên bảng Bài 1: Tổ chức cho HS làm vở ,Gọi 2 HS lớp. lên bảng làm.GV Nhận xét chữa bài Bài 2:Tổ chức cho HS làm vở ýa,b,YCHS -HS điền vào SGK,chữa bài trên lên bảng chữa bài bảng.
  3. Bài 3: Tổ chức cho HS dùng bút chì điền vào SGK.Gọi HS lên điền trên bảng lớp;giải -HS làm vở và bảng nhóm.Nhận thích cách làm.GV nhận xét,chữa bài(Cột1) xét,chữa bài thống nhất kết quả. Bài 4: Tổ chức cho HS làm vào vở,một HS làm bảng nhóm,chấm,chữa bài. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ ĐẠO ĐỨC Thực hành giữa học kì I I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 1 đến bài 5, biết áp dụng trong thực tế những kiến thức đã học. Có trách nhiệm với việc là của mình, có thái độ tự giác trong công việc, biết ơn tổ tiên, tôn trọng bạn bè 2. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất: Trung thực trong học tập và cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: Phiếu học tập. - Học sinh: Vở bài tập Đạo đức III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát - Một số HS trình bày . 2. Khám phá và luyện tập -Lớp nhận xét bổ sung. Hoạt động 1: Củng cố kiến thức về 5 bài đạo đức đã học: Em là học sinh lớp 5; Có trách nhiệm về việc làm của mình;Có chí thì nên; Nhớ ơn tổ HS nhắc lại các bài đã tiên;Tình bạn. học. Hoạt động 2 Chia lớp thành 5 nhóm,Mỗi nhóm thảo luận đưa ra một tình huống liên quan đến các -HS thảo luận hành vi đã học trong 5 bài đạo đức. nhóm,trình bày kết quả +Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.Nhận thảo luận. xét đánh giá từng nhóm. Hoạt động 3:Tổ chức cho HS thi trả lời nhanh các -HS suy nghĩ ghi câu trả câu hỏi tình huống : lời nhanh vào bảng. +GV hỏi,HS ghi câu trả lời nhanh vào bảng con.(Đúng hoặc Sai)
  4. +Nhận xét,tuyên dương HS có câu trả lời đúng. 3. Vận dụng và củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học. HS liên hệ bản thân. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ Buổi chiều: CHÍNH TẢ Luật bảo vệ môi trường. I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: Viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn bản luật. Rèn kĩ năng phân biệt l/n. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ, SGK - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá : -HS theo dõi bài viết Hoạt động 1:-HS viết bảng các từ theo gv yêu cầu trong sgk. -GV nhận xét. Thảo luận nội dung Hoạt động 2:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu của tiết học. đoạn viết. Hoạt động 3:Hướng dẫn HS Nghe –viết bài chính tả: -Liên hệ bản thân. -GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,phát âm chính xác. -HS luyện viết từ tiếng khó vào bảng -Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài: con +Nội dung Điều 3,khoản 3,Luật bảo vệ môi trường nói -HS nghe viết bài vào gì? vở. • GDMT:Luật Bảo vệ môi trường là văn bản pháp Đổi vở soát sửa lỗi. luật do nhà nước quy định,mọi công dân đều phải -HS lần lượt làm các tuân theo.Là HS cũng phải thực hiện theo đúng pháp bài tập: luật,tích cực tham gia bảo vệ môi trường. -HS làm bài 1 vào 3. Luyện tập: vở,đọclại bài trên Hoạt động 4:Tổ chức cho HS làm bài tập chính tả. bảng phụ. -Bài2(tr104 sgk):Cho HS làm cá nhân ý b vào vở.Gọi HS nêu,GV ghi vào bảng phụ,Nhận xét,bổ sung.
  5. -Bài 3(tr 104 sgk):Tổ chức cho HS làm nhóm vào HS thi tìm nhanh vào bảng nhóm.NX chữa bài trên bảng. bảng nhóm. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học HS nhắc lại điểm chính trong luật Bảo vệ môi trường. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Học sinh nêu những việc em sẽ làm để bảo vệ môi trường ___ LỊCH SỬ Ôn tập:hơn 80 năm chống thực dân pháp xâm lược và đô hộ(1858 – 1945) I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Nắm được những mốc thời gian , những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945 : Nêu được những mốc thời gian , những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945. 2. Năng lực: Năng lực tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực hiểu biết cơ bản về Lịch sử, năng lực tìm tòi và khám phá Lịch sử, năng lực vận dụng kiến thức Lịch sử vào thực tiễn. 3. Phẩm chất: HS có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực trong các hoạt động Giáo dục tình yêu thương quê hương đất nước. HS yêu thích môn học lịch sử II. Đồ dùng dạy học - GV: SGK, Bảng thống kê - HS: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá và luyện tập Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học. HS theo dõi Hoạt động2: Tổ chức cho HS thảo luận trả lời các câu hỏi -Gọi HS trả lời miệng câu hỏi 1,2,3;Trình bày vào bảng thống kê câu hỏi 4. -HS thảo luận -GV nhận xét,bổ sung Ghi tóm tắt lên bảng lớp những sự lần lựot thực kiện chính: hiện các câu hỏi +Năm 1858:Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta. yêu cầu trong +Nửa cuối TK XIX:Phong trào đấu tranh chống Pháp của sgk. Trương Định và phong trào Cần Vương. - Đọc lại bảng +Đầu TKXX:Phong trào Đông Du của Phân Bội Châu. thống kê sự kiện lịch sử trên bảng. +Ngày3/2/1930:Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
  6. +Ngày 19/8/1945:Khởi nghĩa giành chính quyền ở HN. +Ngày 2/9/1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà. Hoạt động3: Tìm nhà sử học qua các câu hỏi trả lời nhanh: -HS trả lời +Người được phong là Bình Tây Đại nguyên soái? nhanh vào bảng +Người lãnh đạo phong trào trào Cần Vương? con. +Người khởi xướng phong trào Đông Du? +Nơi Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước? HS liên hệ phát +Nơi Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập? biểu. 3. Vận dụng và củng cố dặn dò.Hệ thống bài,liên hệ giáo dục HS . IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ TỰ CHỌN KNS:Tinh thần hợp tác I. Yêu cầu cần đạt: - Thấy được lợi ích của việc hợp tác với người khác trong công việc. - Tạo lập được thói quen hợp tác với những người xung quanh. II. Chuẩn bị -Sách Thực hành năng sống- lớp 5. NXB Giáo dục VN III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy học của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. Ổn định Hát 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: b. Nội dung - Chủ đề: Giao tiếp, hợp tác - Đọc đầu bài – ghi vở. - Bài học: Tinh thần hợp tác + HĐ1: Chuẩn bị tâm thế: Cá nhân
  7. Câu chuyện: Chuyện của minh 1HS đọc câu chuyện. + HĐ2: Trải nghiệm + Bài tập 1: Thảo luận nhóm - HS đọc yêu cầu BT1 - Gọi HS đọc yêu cầu của BT - Thảo luận nhóm - Yc thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trả lời câu Chốt ý đú Gọi HS đọc tình huống (Sách thực hỏi. hành – Tr.12) và trả lời: - Các nhóm khác nhận xét. + Vì sao nhóm của Minh không hoàn thành bài - HS đọc yêu cầu BT2 tập? - HS làm bài + Nếu em là Minh, em sẽ làm gì để nhóm mình - HS đọc yêu cầu BT3 hoàn thành bài tập?. - HS chơi nhóm 6. - Gọi HS nêu. - 1 HS trong nhóm ghi lại kết quả của nhóm mình + Bài tập 2: Cá nhân Đánh dấu X vào ở hình ảnh thể hiện tinh thần hợp tác với những người xung quanh. - Cho HS làm cá nhân. - Nhận xét, tuyên dương + Bài tập 3: Trò chơi: Gỡ rối Gọi HS đọc yêu cầu của BT - HD HS chơi theo SGK - Tổ chức chơi trò chơi - Trình bày ý kiến * Vận dụng: - Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ GIÁO DỤC THỂ CHẤT Giáo viên chuyên Thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2023 Buổi sáng: TOÁN Trừ hai số thập phân I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết trừ hai số thập phân. Có kỹ năng trừ hai số thập phân và vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế.
  8. 2. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, - HS: SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát -Một số HS nhắc lại 2. Khám phá và luyện tập bảng đơn vị đo độ dài. Hoạt động 1: Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học. -HS thực hiện ví dụ Hoạt động2.Hướng dẫn HS cách thực hiện phép trừ hai trong sgk. số thập phân qua các ví dụ trong sgk: Nhắc lại cách thực hiện +HS thực hiện ví dụ,nêu nhận xét.Nhắc lại cách thực phép trừ 2 số TP hiện phép trừ ( sgk.trang 53) HS làm vào sgk .Chữa Hoạt động3: Thực hiện các bài tập trang 54 sgk. bài trên bảng. Bài 1: Cho HS dùng bút chì điền vào sgk,Nhận -HS làm vào vở,chữa xét,chữa bài. bài trên bảng. Bài 2: Yêu cầu HS làm vào vở,2 HS lên bảng làm ý -HS làm bài vào a,b.Nhận xét,chữa bài. vở,chữa bài trên bảng lớp. Bài 3:Hướng dẫn HS khai thác đề toán.Yêu cầu HS làm bài vào vở. HS nhắc lại cách trừ 2 số thập phân. 3. Vận dụng và củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Học sinh chia sẻ bài tập 3 ___ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Đại từ xưng hô I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Năm được khái niệm đại từ xưng hô( Nội dung ghi nhớ ) . Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục III ); chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào chỗ trống (BT2). 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Thể hiện đúng thái độ tình cảm khi dùng một đại từ xưng hô. II. Đồ dùng dạy học :
  9. - GV: Bảng phụ - HS: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá và luyện tập: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu -HS thảo luận Hoạt động2:Tổ chức hướng dẫn HS làm các bài tập phát biểu. Bài1:Yêu cầu HS đọc đoạn văn.Trao đổi nhóm đôi,dùng bút chì gạch dưới từ chỉ người trong đoạn văn.Trả lời câu - HS nôi tiếp phát hỏi .GV nhận xét,chốt ý đúng. biểu. Kết luận:Từ in đậm trong đoạn trên là đại từ xưng hô. -HS đọc ghi nhớ Bài 2:GV nêu yc của bài.Gọi HS trả lời.Chốt ý đúng: SGK Bài 3: Đọc yêu cầu,Gọi HS nối tiếp phát biểu.GV nhận -HS làm bài xét,ghi nhanh lên bảng.: Để đảm bảo tính lịch sự cần chọn luyện tập. từ ngữ phù hợp với thứ bậc ,tuổi tác,nghề nghiệp -HS làm.Trả lời • Ghi nhớ: Gọi HS đọc ghi nhớ trong sgk. miệng. Hoạt động 3: Tổ chức cho HS làm bài luyện tập: Bài1:YCHS làm vào vở.YCHS trả lời.Nhận xét,chữa bài. -HS làm,Chữa bài trên bảng +Thỏ: xưng ta,gọi Rùa là chú em:thái độ kiêu căng,coi phụ.Đọc lại đoạn thường văn. +Rùa: xưng tôi,gọi anh: Tự trọng,lịch sự với thỏ. Bài 2: HS làm, 1HS làm bảng phụ.Nhận xét,chữa bài: -Nhắc lại ghi nhớ. Hệ thống bài 3. Vận dụng và củng cố dặn dò. Dăn HS học thuộc ghi nhớ. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Học sinh nêu lại các cách xưng hô ___ ÂM NHẠC Giáo viên chuyên ___ MĨ THUẬT Giáo viên chuyên ___ Buổi chiều: TIẾNG ANH( T1+2)
  10. Giáo viên chuyên dạy ___ KHOA HỌC Ôn tập: Con người và sức khoẻ. I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức về: Đặc điểm sinh học và mối quan hệ ở tuổi dậy thì. Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS 2. Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tòi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. 3. Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Sách giáo khoa, tranh minh họa trong sách giáo khoa, phiếu bài tập. Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá và luyện tập Hoạt động 1: Giới thiệu bài nêu yêu cầu tiết học. HS theo dõi. Hoạt động2: Tổ chức viết vẽ sơ đồ về cách phòng bệnh đã học.Chia lớp thành 4 nhóm.Giao nhiệm vụ cho các nhóm: +Nhóm 1:Viết vẽ sơ đồ cách phòng tránh sốt rét. -HS làm việc theo +Nhóm2:Viết vẽ sơ đồ cách phòng tránh sốt xuất nhóm.Trình bày kết quả huyết trước lớp.Nhận xét,bổ +Nhóm3: Viết vẽ sơ đồ cách phòng tránh viêm sung. não. +Nhóm 4: Viết vẽ sơ đồ cách phòng tránh HIV/AIDS Hoạt động3: Vẽ tranh cổ động phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện(hoặc xâm hại trẻ em,HIV/AIDS;tai nạn giao thông) -Chia lớp thành 4 nhóm. HS thảo luận ,đề - Các nhóm đề xuất nội dung tranh của nhóm mình. xuất,phân công thực hiện -Các nhóm phân công nhau vẽ. vẽ tranh. -Các nhóm trình bày tranh trên bảng lớp. -Trưng bày sản -Nhận xét,đánh giá tranh từng nhóm. phẩm.Nhận xét ,đánh giá.
  11. 3. Vận dụng và củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học.Lồng ghép giáo dục ý thức bảo vệ môi -HS liên hệ. trường . IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ KỂ CHUYỆN Người đi săn và con nai I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa câu chuyện. Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ và lời gợi ý BT1); tưởng tượng và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí (BT2). 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Có ý thức và trách nhiệm bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh hoạ trong SGK. - HS: SGK, vở viết III. Các hoạt động dạy học ; Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát Một số HS 2. Khám phá 2.2.Giáo viên kể: kể.Lớp nhận + GV kể lần 1,tóm tắt nội dung chuyện. xét,bổ sung. +GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ -HS Nghe ,quan sát tranh. 2.3.Hướng dẫn HS kể: -HS đọc các yêu +Gọi HS đọc các gợi ý trong sgk. cầu trong +Yêu cầu HS đọc các gợi ý dưới mỗi bức tranh. sgk.Đọc gợi ý +Hướng dẫn HS tóm tắt nội dung truyện theo từng bức dưới mỗi bức tranh. tranh. +Hướng dẫn HS tập kể theo tranh.Gọi một học sinh khá kể tóm tắt theo tranh. 3. Luyện tập: .Tổ chức cho HS thực hành kể chuyện. -Tổ chức cho HS tập kể nối tiếp từng đoạn trong nhóm,trao -HS tập kể ,trao đổi trong nhóm. đổi trong -Tổ chức thi kể nối tiếp đoạn trước lớp. nhóm.Thi kể trước lớp.
  12. -Tổ chức cho HS thảo luận về nội dung ý nghĩa câu chuyện,tìm phần kết cho câu chuyện. • GDMT: +Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? -HS nối tiếp nêu * Hãy bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên,hãy biết quý trọng cảm nghĩ. thiên nhiên. -GV nhận xét tuyên dương những HS kể chuyện hay hấp -HS liên hệ phát dẫn,biết kể tiếp phần kết hợp lý. biểu. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò.Hệ thống bài,liên hệ giáo dục HS . IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ Thứ tư ngày 15 tháng 11 năm 2023 Buổi sáng: TẬP ĐỌC Ôn các bài tập đọc đã học I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: Hiểu nội dung chính, ý nghĩa của các bài văn, bài thơ đã học trong tuần 8,9. 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học trong tuần 8 và 9; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ. 3.Thái độ: Giáo dục hs lòng yêu thiên nhiên; biết giữ gìn, bảo vệ và cải tạo thiên nhiên, môi trường. II. Đồ dùng: - HS: SGK,vở III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động khởi động - Cho HS tổ chức thi đọc tiếp nối từng - Lần lượt 3 HS lên bảng đọc bài, trả lời các đoạn bài Chuyện một khu vườn nhỏ và câu hỏi. trả lời câu hỏi về nội dung bài - Nhận xét. - Giới thiệu bài, ghi đề - Lắng nghe. - Treo tranh minh họa bài tập đọc, yêu - HS ghi vở cầu hs nhắc lại tên các bài tập đọc đã học - Nhắc lại tên các bài đã học. ở tuần 8, 9. 2.Hoạt động luyện đọc và tìm hiểu bài - Yêu cầu HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - 5 hs lên bốc thăm. - Yêu cầu hs đọc bài và trả lời 1, 2 câu - Đọc và trả lời nội dung bài. hỏi về nội dung bài. - GV kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS. - Lắng nghe. Nhận xét, ghi điểm hs đọc tốt, trả lời đúng.
  13. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - GV nhận xét - Luyện đọc theo cặp. - HS nghe 3. HĐ luyện đọc diễn cảm - Luyện đọc diễn cảm cả bài. - 2 HS nối tiếp đọc diễn cảm cả bài. Luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Nêu giọng đọc chủ đạo của bài? - HS trả lời - Tổ chức thi đọc diễn cảm . - 2 HS thi đọc diễn cảm. HS lớp nhận xét, bình - Nhận xét, kết luận. chọn bạn đọc hay nhất. - HS nghe 4. Hoạt động vận dụng: - Chúng ta cần phải làm gì để giữ gìn môi - HS nêu trường luôn xanh -sạch - đẹp ? IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Học sinh biết cách thực hiện bảo vệ môi trường ___ TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH. I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết rút kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ). Nhận biết và sửa được lỗi trong bài. Viết lại được 1 đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Trung thực và trách nhiệm trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, hình ảnh cần chữa chung cho cả lớp - HS: SGK,vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát -Một số HS trả lời.Lớp 2. Khám phá và luyện tập nhận xét bổ sung. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động2: Nhận xét và hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình: -HS theo dõi. +Ghi lại các đề bài kiểm tra giữa kì I:Tả lại một cảnh đẹp ở địa phương.
  14. + Nêu nhận xét chung về kết quả làm bài của cả lớp. +Treo bảng phụ ghi một số lỗi điển hình,Gọi HS lên -HS đọc lại đề bài. bảng chữa.GV nhận xét,chữa. lại cho đúng bằng -Chữa bài trên bảng phụ. phấn màu. Hoạt động3: Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài +Yêu cầu HS đọc lại bài,tìm thêm những lỗi trong bài viết của mình,ghi lại những lỗi trong bài ra vở. +Sửa sắp xếp lại bố cục cho hợp lý -HS sửa lỗi trong bài +Yêu cầu HS đổi vở cho bạn bên cạnh soát lại việc viết. sửa lỗi. Hoạt động 4: Tổ chức viết lại đoạn văn trong bài: +GV đọc cho HS đọc một số đoạn văn,bài văn hay. +Tổ chức cho HS tìm ra cái hay của đoạn văn mẫu,bài văn mẫu. -HS nhận xét đoạn văn mẫu,bài văn mẫu. +Tổ chức cho HS chọn viết lại một đoạn trong bài. +Gọi một số HS đọc đoạn đã viết lại. -HS viết lại đoạn văn. +GV nhận xét,bổ sung. -HS đọc lại đoạn văn 3. Vận dụng và củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học. mới viết. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không KỸ NĂNG SỐNG Giáo viên chuyên dạy ___ TOÁN Luyện tập . I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết trừ 2 số thập phân. Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ với số thập phân. Cách trừ 1 số cho 1 tổng. 2. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học. 4. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : - GV: SGK, Bảng phụ - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học :
  15. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát HS theo dõi. 2. Khám phá và luyện tập -HS làm vở.Nhận xét Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập chữa bài trên bảng . Bài 1: Tổ chức cho HS làm bài vào vở.3 HS làm HS làm vở,bảng trên bảng lớp.Nhận xét chữa bài. nhóm.Chữa bài. Bài 2 Yêu cầu HS làm vở,Một HS làm bảng -HS làm vở,chữa bài trên nhóm.Nhận xét,chữa bài. bảng nhóm. Bài 3: Tổ chức cho HS làm vào vở.Một HS làm Nhắc lại cách thực bảng nhóm.Chấm nhận xét chữa bài: hiệnphép cộng,trừ số 3. Vận dụng và củng cố dặn dò.Hệ thống bài,liên thập phân. hệ giáo dục HS . IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ KỸ THUẬT Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình. 2. Kĩ năng: Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình. 3. Thái độ: Có ý thức giúp đỡ gia đình. II. Đồ dùng: - Giáo viên: - Một số bát, đĩa, đũa, dụng cụ để rửa, nước rửa bát. - Tranh minh họa nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học; Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động khởi động: - Cho HS hát - HS hát - Giáo viên giới thiệu bài và nêu mục đích - HS nghe của giờ học. - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nghe 2. Hoạt động thực hành HĐ1 : Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống:(HĐ cặp đôi) - Hãy kể tên các dụng cụ nấu ăn và ăn - 1 Học sinh nêu và các em khác nhận uống thường dùng trong gia đình em ? xét.
  16. - Đọc mục 1 - SGK, cho biết mục đích, + Làm sạch và giữ vệ sinh dụng cụ tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn, nấu ăn, ăn uống. ăn uống trong gia đình ? + Bảo quản dụng cụ nấu ăn, ăn uống bằng kim loại. HĐ2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn (HĐ nhóm) - Em thường rửa dụng cụ nấu ăn, ăn - Học sinh thảo luận nhóm và trả lời ; uống trong gia đình như thế nào ? các em khác nhận xét và bổ sung. - Dựa vào nội dung mục 2b - SGK kết - Học sinh sau khi thảo luận sau cần hợp với quan sát hình trong SGK, em đưa ra được các yêu cầu (SGK) hãy nêu cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống ? - Cho học sinh thảo luận câu hỏi: - Học sinh sau khi thảo luận và đưa ra -Theo em, những dụng cụ dính mỡ, có ý kiến ; các em khác nhận xét và bổ mùi tanh nên rửa trước hay rửa sau? sung. - Giáo viên cho học sinh thực hành trên - 2 - 3 em lên thực hành ; lớp nhận lớp cách rửa dụng cụ nấu ăn, ăn uống. xét. - Hướng dẫn học sinh về nhà giúp đỡ gia đình. HĐ3 : Đánh giá kết quả học tập(HĐ nhóm) - Cho học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Đọc phần ghi nhớ - SGK - Học sinh thảo luận nhóm, nêu lại nội dung bài học. - HS đọc 3.Hoạt động vận dụng: - Em đã làm được những việc gì để giúp - HS nêu đỡ gia đình. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không Thứ năm ngày 16 tháng 11 năm 2023 Buổi sáng: TOÁN Luyện tập chung. I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết cộng, trừ số thập phân. Tính giá trị của biểu thức số tìm thành phân chưa bết của phép tính .Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất .
  17. 2. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ - Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con III. Các hoạt động dạy học ; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá và luyện tập: -HS theo dõi. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu HS làm vở.Nhận xét chữa tiết học. bài trên bảng . Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập HS làm vở,bảng Bài 1: Tổ chức cho HS làm bài vào vở.3 HS làm trên nhóm.Chữa bài. bảng lớp.Nhận xét chữa bài. HS làm vở,chữa bài trên Bài 2 Yêu cầu HS làm vở,Một HS làm bảng bảng nhóm. nhóm.Nhận xét,chữa bài. Nhắc lại cách thực Bài 3: Tổ chức cho HS làm vào vở.Một HS làm bảng hiệnphép cộng,trừ số nhóm.Chấm nhận xét chữa bài: thập phân. 3. Vận dụng và củng cố dặn dò Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Quan hệ từ I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Bước đầu nắm được khái niệm Quan hệ từ (ND ghi nhớ) .Nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn (BT1 mục III ) ; xác định được cặp qua hệ từ và tác dụng của nó trong câu (BT2 ) biết đặt câu với quan hệ từ (BT3) . 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Có khả năng sử dụng quan hệ từ khi nói, viết II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Sách giáo khoa, Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở phần nhận xét - Học sinh: Vở viết III. Các hoạt động dạy học :
  18. Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát -Lớp nhận xét bổ 2. Khám phá : sung. Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập nhận xét. -HS theo dõi. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT,Phát biểu ý kiến -HS thảo luận trả Bài 2:HS đọc đề yêu cầu trả lời. HS gạch dưới các cặp từ lời,thống nhất ý đúng. • GDMT:Cần ngăn chặn hành vi chặt phá HS liên hệ,phát rừng.Bảo vệ môi trường trong lành trồng chăm sóc cây biểu. xanh. -Đọc ghi nhớ 3. Luyện tập: * trong sgk. Hoạt động3:Tổ chức HS làm bài luyện tập: HS trao đổi trả Bài 1: Tổ chức cho HS đọc thầm thảo luận nhóm đôi làm lời.Thống nhất ý vào vở BT.Gọi một số HS trả lời,nhận xét,bổ sung.GV chốt ý đúng. đúng: -HS làm vở,chữa Bài 2:Yêu cầu HS làm.Một HS làm bảng nhóm.Nhận xét bài trên bảng chữa bài: + nhóm. Bài3:YCHS đặt 1câu vào vở,nối tiếp đọc câu vừa đặt.GV -HS làm.Nối tiếp nhận xét ,tuyên dương HS có câu đúng và hay. đọc 4. Vận dụng và củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học Nhắc lại ghi nhớ. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Học sinh thi đặt ví dụ về các quan hệ từ ___ ĐỊA LÝ Lâm nghiệp và thuỷ sản. I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta: Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản; phân bố chủ yếu ở miền núi và trung du. 2. Năng lực: Năng lực tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3. Phẩm chất: Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương đất nước qua việc nắm rõ đặc điểm địa lý Việt Nam. GD bảo vệ môi trường : HS nắm được đặc điểm về môi trường tài nguyên và khai thác tài nguyên. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, SGK - HS: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học ; Hoạt động của giáo viên Hoạt động họcsinh
  19. 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá và luyện tập Hoạt động 1: Giới thiệu bài:- Giới thiệu bài,nêu yêu cầu -HS đọc sgk.trả Hoạt động2:Tìm hiểu về đặc điểm lâm nghiệp ở nước lời.Nhận xét,bổ sung ta. thống nhất ý kiến. • GDMT:Liên hệ việc khai thác trồng và bảo vệ rừng ở -HS liên hệ phát địa phương. biểu. Hoạt động3: Tìm hiểu về ngành thuỷ sản : -Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi mục 2 sgk. -HS đọc sgk,thảo +Gọi đại diện nhóm trả lời.Nhận xét ,bổ sung. luận nhóm trả lời câu +GV cho HS quan sát tranh ảnh về khai thác nuôi trồng hỏi thuỷ sản. 3. Vận dụng và củng cố dặn dò.Hệ thống bài,liên hệ -HS nhắc lại kết luận giáo dục HS . trong sgk. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ ĐỌC THƯ VIỆN Đọc cá nhân I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Học sinh biết chọn sách, đọc sách phù hợp. Đọc lưu loát có diễn cảm 2. Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tòi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. 3. Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích môn học. Giáo dục ý thức chấp hành nội quy thư viện. II. Đồ dùng dạy học : - xếp bàn theo nhóm hs, chuẩn bị sách theo danh mục. III. Các hoạt động dạy học : Chuẩn bị: các loại sách phù hợp với hs Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh *Giới thiệu : Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài -hs ổn định chỗ ngồi dạy. - Gọi hs nhắc lại nội quy thư viện -2 hs nhắc lại nội quy. * Hoạt động trước khi đọc: 5 phút -Cho hs chọn sách theo đúng mã màu phù hợp với mình