Giáo án Lớp 5 - Tuần 13 - Năm học 2023-2024

docx 27 trang Vũ Hồng 27/12/2024 530
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 13 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_5_tuan_13_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 5 - Tuần 13 - Năm học 2023-2024

  1. TUẦN 13 Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2023 Buổi sáng: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Phổ biến đầu tuần Nội dung theo nhà trường phổ biến. ___ TẬP ĐỌC Người gác rừng tí hon I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 b). Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên, yêu mến quê hương, đất nước. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Sách giáo khoa, tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa, bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc. - Học sinh: Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá : -1HS khá đọc toàn bài. 2.1.Giới thiệu bài qua tranh minh hoạ -HS luyện đọc nối tiếp 2.2.Luyện đọc: đoạn. -Gọi HS khá đọc bài.NX. Học sinh hoạt động -Chia bài thành 3 phần để luyện đọc.Tổ chức cho HS theo nhóm đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ khó. Đọc chú giải trong sgk. -GV đọc mẫu toàn bài giọng kể chậm rãi,nhanh và hồi -HS nghe,cảm nhận. hộp hơn ở đoạn kể về hành động dũng cảm của cậu bé -HS đọc thầm thảo luận có ý thức bảo vệ rừng. trả lời câu hỏi trong 2.3.Tìm hiểu bài: Tổ chức cho học sinh đọc thầm sgk. thảo luận và trả lời các câu hỏi 1,2,3 trong sgk. -HS liên hệ ,phát biểu.
  2. GDMT(câu 3b sgk)Em học tập được ở bạn nhỏ -HS luyện đọc trong điều gì?Bản thân emcó thể làm gì để bảo vệ rừng nhóm;thi đọc trước ở địa phương em. lớp;nhận xét bạn đọc. 3. Luyện tập thực hành: Hướng dẫn giọng đọc toàn HS liên hệ,phát bài.Treo bảng phụ chép đoạn 2,hướng dẫn HS đọc thể biểu.Nêu ý nghĩa câu hiện đúng lời nói trực tiếp của nhân vật. chuyện. -Tổ chức cho HS luyện đọc phân vai đoạn trên trong nhóm,thi đọc diễn cảm trước lớp.NX bạn đọc.GV NX đánh giá. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò Nhận xét tiết học IV. Điều chỉnh sau bài dạy:Không ___ TOÁN Luyện tập chung I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Thực hiện phép cộng, trừ , nhân các số thập phân . Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân . Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân các số thập phân và nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học; - Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. 3.Khám phá và luyện tập: 1HS lên bảng 2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học. làm.Lớp nhận xét 2.2.Hướng dẫn HS làm các bài luyện tập: chữa bài. Tổ chức cho học sinh lần lượt làm các bài tập tr61,62sgk. . Bài 1: Tổ chức cho HS làm vào vở Gọi 3 HS lên bảng -HS làm vở.Chữa chữa bài.GV Nhận xét chữa bài bài trên bảng lớp. Bài 2: Yêu cầu HS nhẩm điền kết quả vào sgk.Gọi 1 số HS nêu kết quả,và nêu cách nhẩm GV nhận xét,bổ sung
  3. Bài 4: Hướng dẫn cho HS làm ý a .Yêu cầu HS tính điền -HS làm,đọc kết kết quả vào sgk.Một HS làm vào bảng phụ Nêu nhận quả.-HS làm,nêu xét,cho HS nhắc lại nhận xét. nhận xét. • Nhận xét: (a+b) × c = a×c + b ×c 4. Vận dụng và củng cố dặn dò Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Khởi động sôi nổi hơn ___ ĐẠO ĐỨC Kính già yêu trẻ (tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: HS biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ. Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu thương em nhỏ. 2. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất: Trung thực trong học tập và cuộc sống. Kính trọng người lớn tuổi và yêu quý trẻ em. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: SGK - Học sinh: VBT III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát Một số HS trả lời. 2. 3.Khám phá và luyện tập: -Lớp nhận xét bổ sung. Hoạt động 1: - GV phân công mỗi nhóm sử lý đóng HS thảo luận nhóm,giải vai một tình huống trong . Yêu cầu các nhóm thảo quyết tình huống. luận tìm cách giải quyết tình huống vào từng vai. Cho đại diện các nhóm lên thực hiện .các nhóm -HS thảo luận phát biểu. nhận xét. Hoạt động 2: Làm bài tập 3 và 4:Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4.Gọi đại diện trình bày,nhận xét,bổ sung * Ngày dành cho người cao tuổi là ngày1/10.Tổ HS thảo luận,liên hệ phát chức dành cho người cao tuổi là Hội người cao biểu. tuổi.Ngày dành cho trẻ em là ngày 1/6.Các tổ chức dành cho trẻ em là Đội TNTPHCM,Sao nhi đồng Hoạt động 3:Tổ chức cho HS tìm hiểu về truyền Nhắc lại ghi nhớ trong thống ở địa phương bằng hoạt động nhóm,gọi đại sgk.
  4. diện nhóm trả lời.Nhận xét bổ sungGD HS giữu gìn phát huy truyền thống Kính gì yêu trẻ ở địa phương. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò Nhận xét tiết học.Dặn HS thực hành Kính già yêu trẻ. IV. Điều chỉnh sau bài dạy:Nêu 1 vài tình huống học sinh nêu cách xử lí trên lớp Buổi chiều: CHÍNH TẢ Hành trình của bầy ong I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Nhớ- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát . Rèn kĩ năng phân biệt s/x. Cẩn thận, tỉ mỉ khi viết bài. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài viết. Bảng phụ chép sẵn bài tập 2a; 3a. - Học sinh: Vở viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá : -HS theo dõi bài viết Hoạt động 1:-HS viết bảng con các từ:sự sống;đột trong sgk. ngột. Thảo luận nội dung -GV nhận xét. đoạn viết. Hoạt động 2:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu của tiết học. Hoạt động 3:Hướng dẫn HS Nhớ –viết bài chính tả: -GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,phát âm chính xác. -HS luyện viết từ tiếng -Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài: khó vào bảng con +Em có nhận xét gì về công việc của bày ong? -HS nghe viết bài vào vở. Hướng dẫn HS viết đúng các từ dễ lẫn(rong ruổi,ngọt ngào,trải,say, ) Đổi vở soát sửa lỗi. -Tổ chức cho HS nhớ-viết,soát sửa lỗi. -HS lần lượt làm các bài tập: -Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều. -HS làm bảng 3. Luyện tập: nhóm,chũă bài . Hoạt động 4:Tổ chức cho HS làm bài tập chính tả.
  5. Bài 2a (tr125 sgk):Cho HS trao đổi nhóm làm bảng HS suy nghĩ ghi từ cần nhóm.Nhận xét,bổ sung. điền vào bảng con. Bài 3(tr 66sgk):Tổ chức cho HS lần lượt ghi những Chữa bài trên bảng phụ. từ cần điền vào bảng con.GV nhận xét,chốt lời giải đúng: Đọc lại bài đã điền 4.Vận dụng củng cố dặn dò: *Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy:Không .___ LỊCH SỬ “Thà hy sinh tất cả,chứ nhất định không chịu mất nước” I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược .Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp . Nêu được tình hình thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp. GD truyền thống yêu nước cho HS. 2. Năng lực: Năng lực tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực hiểu biết cơ bản về Lịch sử, năng lực tìm tòi và khám phá Lịch sử, năng lực vận dụng kiến thức Lịch sử vào thực tiễn. 3. Phẩm chất: HS có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực trong các hoạt động Giáo dục tình yêu thương quê hương đất nước. HS yêu thích môn học lịch sử II. Đồ dùng dạy học: - GV: Ảnh tư liệu về những ngày đầu toàn quốc kháng chiến ở Hà Nội, Huế, Đà Nẵng. - HS: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát -Một số HS lên bảng trả 2. 3.Khám phá và luyện tập: lời. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học -Lớp nhận xét bổ sung Hoạt động2: Tìm hiểu về nguyên nhân tiến hành toàn quốc kháng chiến bằng thảo luận cả lớp. -HS đọc sgk,thảo -Gọi học sinh trình bày kết quả thảo luận,GV nhận luận,phát biểu. xét bổ sung. Kết luận. Thực dân Pháp quyết tâm trở lại xâm lược nước ta một lần nữa.Để bảo vệ nền độc lập dân tộc -Quan sát tranh ảnh tư nhân dân ta không còn con đường nào khác là buộc liệu phải cầm súng đứng lên. Hoạt động3: Tìm hiểu về tinh thần chống Pháp của nhân Hà Nội và mộ số địa phương bằng thảo luận
  6. nhóm với PHT.Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả -HS thảo đọc sgk, thảo thảo luận,Nhận xét bổ sung luận nhóm.đại diện nhóm Kết Luận: Hưởng ứng lời kêu gọi của Bác,Nhân báo cáo Các nhóm khác dân cả nước đứng lên kháng chiến với tinh thần nhận xét,bổ sung.thống “Thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nhất ý kiến. nước,nhất định không chịu làm nô lệ” 4. Vận dụng và củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy:Không ___ TỰ CHỌN Ôn tập: nhân số thập phân với số thập phân I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về các nhân số thập phân với số thập phân 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy – học: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên - Học sinh quan sát và chọn đề bài. phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  7. Bài 1. Đặt tính rồi tính : a) 27,3 6 b) 45,1 x 0,21 c) 4,32 x 0,012 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 37,3km = hm b) 4,7m = cm c) 46,7cm = m d) 65m = km Bài 3. 3,14 x 10 = 4,09 x 100 = 4,32 x 1000 = 2,173 x 10 = 3,197 x 100 = 1,02 x 1000 = c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng sửa bài. lớp. - Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu. luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. ___ Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2023 Buổi sáng: TOÁN Luyện tập chung I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Thực hiện phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân. Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, hiệu hai số thập phân trong thực hành tính . 2. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
  8. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ. - Học sinh: Sách giáo khoa,vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát -1HS lên bảng làm 2. 3.Khám phá và luyện tập: bài.Lớp nhận xét ,bổ Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu sung. tiết học Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập: Bài 1: YCHS làm vở.2 HS lên bảng làm.Nhận -HS làm bài vào xét,chữa bài vở,chữa bài trên bảng. Bài 2:Hướng dẫn HS làm,yêu cầu HS làm vở.Gọi 2 -HS làm bài vào HS lên bảng chữa bài. vở,chữa bài trên bảng. Bài3:Tổ chức cho HS làm ý b:Nhẩm ghi kết quả vào -HS làm bảng con,giải bảng con.Gọi một số HS giải thích. thích cách làm.;Chữa Lời giải: x = 1; x = 6,2 bài Bài 4:Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề,cho HS -HS làm vở,bảng làm vở,một HS làm bảng nhóm.Nhận xét,chữa bài: nhóm,đổi vở chữa bài. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trường I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Hiểu được “ khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1 . Xếp các từ ngữ chỉ hành động đối với môi trường vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2 . 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Có ý thức và trách nhiệm bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Sách giáo khoa, bút dạ, bảng phụ - Học sinh: Vở, SGK III. Các hoạt động dạy học :
  9. Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2.3. Khám phá và luyện tập: -HS theo dõi Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu Hoạt động2:Tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập sgk. -HS trao đổi nhóm.,phát Bài1:Cho HS đọc đoạn văn,thảo luận nhóm 4,giải nghĩa biểu. cụm từ:Khu bảo tồn đa dạng sinh học.Gọi đại diện nhóm trả lời,GV nhận xét,chốt lời giả đúng. GDMT:Nơi em ở có khu bảo tồn thiên nhiên nào?Em -Liên hệ ,phát biểu. có thể làm gì để góp phần bảo vệ các loài động vật,thực vật trong khu bảo tồn của địa phương? Bài 2:YCHS trao đổi nhóm thi xếp nhanh từ vào 2 cột trong bảng nhóm.Nhận xét,các nhóm.Chốt lời giải đúng. -HS làm bảng +Hành động bảo vệ môi trường:Trồng rừng,trồng nhóm,nhận xét,thống cây,phủ xanh đất trống đồi trọc nhất kết quả +Hành động phá hoại môi trường: Phá rừng,đánh cá bằng mìn,xả rác bừa bãi,săn bắn thú rừng,đánh cá -HS liên hệ ,phát biểu. bằng điện,buôn bán động vật hoang dã.,đốt nương, GDMT:Em và các bạn đã có những hành động nào để bảo vệ môi trường? Ở địa phương em đã thấy những -HS viết bài vào hàng động nào phá hoại môi trường.Em có thể làm gì vở,nhận xét bài trên để ngăn chặn những hành động ấy? bảng nhóm. Bài 3:Tổ chức cho HS viết đoạn văn vào vở,2 HS viết vào bảng nhóm.Gọi HS đọc bài,Chấm,nhận xét,bổ sung bài trên bảng nhóm. *GDMT:Lên án hành động phá hoại môi trường,tuyên truyền hành động bảo vệ môi trường. 4.Vận dụng củng cố dặn dò: • Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ HÁT NHẠC Giáo viên chuyên dạy ___ MĨ THUẬT
  10. Giáo viên chuyên dạy Buổi chiều: TIẾNG ANH( T1+2) Giáo viên chuyên dạy ___ KHOA HỌC Nhôm I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Nhận biết một số tính chất của nhôm . Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống . Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản chúng . Sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí, bảo vệ môi trường. 2. Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tòi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. 3. Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Sách giáo khoa, một số đồ dùng bằng nhôm; hình minh họa trang 52, 53; thìa, cặp lồng bằng nhôm thật - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát -HS đọc các thông 2. 3.Khám phá và luyện tập: tin trong sgk,phát Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu biểu.Thảo luận thống nhất ý kiến. Hoạt động2: Kể một số máy móc vật dụng được làm bằng nhôm bằng hoạt động nhóm với dồ sưu tầm.Gọi đại diện -HS thảo luận nhóm trình bày kết quả thảo luận.Nhận xét nhóm.Đại diện nhóm trả lời.Lớp Hoạt động3: Tìm hiểu về tính chất của nhôm bằng hoạt nhận xét, bổ động nhóm với vật thật.Đại diện trình bày,NX,bổ sung. sug.thống nhất ý Hoạt động 4:Tìm hiểu về cách bảo quản một số đồ dùng kiến. bằng nhôm bằng hoạt động cả lớp.Gọi một số HS trả -Nhắc lại kết luận lời,nhận xét,bổ sung. của hoạt động trên. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: Không ___
  11. KỂ CHUYỆN Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I. Yêu cầu cần đạt. 1. Kiến thức: Kể được một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trường của bản thân hoặc những người xung quanh . Biết kể một cách tự nhiên, chân thực. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Ý thức bảo vệ môi trường, tinh thần phấn đấu nói theo những tấm gương dũng cảm. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Một số câu chuyện thuộc chủ đề. - Học sinh: Sách giáo khoa,vở viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá : 2.1.Giới thiệu bài: Giới thiệu ,nêu yêu cầu tiết học. -HS đọc yêu cầu của 2.2.Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề bài: đề bài. +Gạch chân dưới những từ em cho là quan trọng.? Thảo luận trả lời các +Đề bài thuộc thể loại gì?Thể loại này co gì khác so với câu hỏi tìm hiểu đề những thể loại em đã học? bài. +Nội dung của câu chyện theo yêu cầu của đề bài là gì? Giới thiệu câu chuyện mình kể. +Em định chọn nội dung nào để kể? +Giới thiệu cho mọi người biết về câu chuyện em định kể? -HS đọc các gợi ý trong sgk.Giới thệu 2.3.Hướng dẫn HS kể: câu chuyện sẽ kể. +Gọi HS đọc các gợi ý trong sgk. +Treo bảng phụ ghi gợi ý 2a,2b. +Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện mà mình sẽ kể. -HS tập kể ,trao đổi *GDMT:Nêu nhận xét về hành động hoặc việc làm bảo trong nhóm.Thi kể vệ môi trường của nhân vật trong câu chuyện em kể. trước lớp. 3. Luyện tập: Tổ chức cho HS thực hành kể chuyện. -Tổ chức cho HS tập kể ,trao đổi trong nhóm. -Gọi đại diện các nhóm lên thi kể trước lớp.Khuyến -HS liên hệ phát biểu. khích HS vừa kể vừa kết hợp giới thiệu tranh ảnh về nội dung câu chuyện mà mình kể.
  12. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.Dặn HS tìm thêm chuyện kể về môi trường. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2022 Buổi sáng: TẬP ĐỌC TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khôi phục rừng ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản khoa học. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Giáo dục HS yêu rừng, ý thức bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: + Ảnh rừng ngập mặn trong sgk. + Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc - Học sinh: Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát -Lớp NX,bổ sung. 2. Khám phá : 2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bằng tranh minh hoạ. -HS quan sát 2.2.Luyện đọc:-Gọi HS khá đọc bài.NX. tranh,NX. -Tổ chức cho HS đọc nối tiếp 3 đoạn,kết hợp giải -1HS khá đọc toàn nghĩa từ khó (chú giải sgk). bài. -GV đọc mẫu toàn bài giọng rõ ràng ,rành mạch. -HS luyện đọc nối 2.3.Tìm hiểu bài: Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo tiếp khổ thơ. luận và trả lời các câu hỏi trong sgk tr129. -HS nghe,cảm nhận. *GDMT:Rừng ngập mặn bị tàn phá sẽ có ảnh hưởng rất -HS đọc thầm thảo xấu đến môi trường sống của con người.Việc trồng luận trả lời câu hỏi rừng,phục hồi rừng ngập mặn chính là bảo vệ môi trong sgk-Đọc nội trường sống của con người và nhiều loài sinh vật khác. dung bài. +GV chốt ý rút nội dung của bài(Yêu cầu 1,ý 2) -Học sinh luyện đọc trong nhóm.Thi đọc trước lớp.Nhận xét bạn đọc
  13. 3. Luyện tập thực hành: Hướng dẫn giọng đọc toàn HS nêu cảm nghĩ. bài.Treo bảng phụ chép đoạn 3 hướng dẫn đọc.Lưu ý Nhắc lại nội dung HS đọc đúng văn bản khoa học. bài. -Tổ chức cho HS luyện đọc trong nhóm,thi đọc trước lớp. - NX bạn đọc.GV NX đánh giá. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI(Tả ngoại hình) I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Nêu những chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách nhân vật trong bài văn, đoạn văn( BT1) . Biết lập dàn ý một bài văn tả người thường gặp .( BT2) . Rèn kĩ năng lập dàn ý bài văn tả người. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Tỉ mỉ, cẩn thận khi quan sát. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, bảng nhóm - HS : SGK, vở viết III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Hs hát Nhận xét,bổ sung. 2. 3.Khám phá và luyện tập: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:nêu yêu cầu tiết học. -HS trao đổi nhóm Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập. đôi.Một số HS trả Bài1: Yêu cầu HS đọc nội dung bài1.Chia mỗi nửa lớp lời,lớp nhận xét bổ làm một ý.Gọi trả lời,NX,bổ sung,chốt lời giải đúng. sung thống nhất ý đúng. a)+Đoạn 1 tả mái tóc của người bà +Đoạn 2 tả giọng nói,đôi mắt và khuôn mặt của bà -HS đọc đề bài,làm b)+ Đoạn văn giới thiệu chung về bạn Thắng,chiều cao vào vở,đọc bài,nhận ,nước da,thân hình,cặp mắt,miệng,trán. xét,bổ sung. Bài tập 2:YCHS đọc đề bài 2.Tổ chức cho HS làm vào vở, Một số HS làm bảng nhóm,chấm ,NX,bổ sung. *Hỗ trợ: GV mở bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài văn tả người:
  14. +Mở bài:Giới thiệu người định tả -HS nhắc lại cấu tạo +Thân bài: -Tả hình dáng(đặc điểm nổi bật về tầm bài văn tả ngưòi. vóc, ăn mặc,khuôn mặt,mái tóc,cặp mắt,hàm răng, ) - Tả tính tình,hoạt động(lời nói,cử chỉ,thói quen,cách cư xử với người khác, ) Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về người được tả. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ TOÁN CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN. I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên , biết vận dụng trong thực hành tính . Rèn kĩ năng thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên. 2. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên:sách giáo khoa, bảng phụ - Học sinh: Sách giáo khoa,vở viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2.3. Khám phá và luyện tập : 2 HS lên bảng làm.lớp Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu nhận xét,chữa bài. cầu - HS làm các ví dụ trong Hoạt động2 Hướng dẫn HS cách thực hiện phép sgk. chia số thập phân cho số tự nhiên theo các ví dụ -Đọc quy tắc sgk. trong sgk.Nhắc lại cách chia ,nêu nhận xét . -HS làm vào vở.chữa bài *Rút Quy tắc sgk(trang64). trên bảng lớp. Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập(tr64 sgk) HS làm vở và bảng nhóm.
  15. Bài 1: Yêu cầu HS làm ý a vào bảng con;các ý còn lại làm vào vở.Gọi HS lên bảng chữa bài Nhận -HS nhắc lạiquy tắc chia. xét,thống nhất kết quả. Bài 2: Tổ chức cho HS làm bài vào vở,2 HS làm bảng nhóm.Chấm chữa bài.thốngnhất kết quả. 4. Vận dụng và củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ KỸ THUẬT CẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết chọn một sản phẩm khâu thêu mình ưa thích. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học để làm được sản phẩm mình yêu thích. 3. Thái độ: Yêu lao động. Yêu thích sản phẩm mình làm ra. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: + Một số sản phẩm khâu thêu đã học + Tranh ảnh của các bài đã học. - HS: SGK, vở, bộ đồ dùng khâu thêu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HĐ khởi động: - Hát - Học sinh hát. - Kiểm tra đồ dùng học tập phục vụ tiết học. - Học sinh báo cáo - Giới thiệu bài mới - ghi đầu bài lên bảng. - Học sinh ghi vở 2. HĐ thực hành: Hoạt động1:Ôn những nội dung đã học trong chương 1(HĐ cả lớp) - GV đặt câu hỏi: - HS trả lời câu hỏi. - Nêu cách đính khuy 2 lỗ, 4 lỗ trên vải? - Vạch dấu các điểm đính khuy trên vải . - Đính khuy vào các điểm vạch dấu. - Nêu sự khác nhau về khoản cách lên kim và - Đo, cắt vải và khâu thành xuống kim trên 2 đường vạch dấu khi thêu dấu sản phẩm .Có thể đính khuy nhân ? hoặc thêu trang trí.
  16. - Em hãy vận dụng các kiến thức đã học để làm - HS nêu 1 sản phẩm mà em ưa thích. - GV nhận xét- Tóm tắt những nội dung học sinh vừa nêu. Hoạt động 2:Học sinh thảo luận nhóm để chọn - HS chọn sản phẩm của sản phẩm thực hành (HĐ nhóm) nhóm. - GV nêu yêu cầu - Mỗi học sinh hoàn thành một sản phẩm . - GV chia nhóm . - GV ghi bảng tên các sản phẩm của nhóm. - Gv chọn và kết luận hoạt động 2. Lưu ý: Quan sát, theo dõi và giúp đỡ các đối tượng M1 để hoàn thành sản phẩm 3. HĐ ứng dụng - Trưng bày và đánh giá sản phẩm. - Học sinh trưng bày sản phẩm trên lớp. - Cho học sinh đánh giá sản phẩm. - Học sinh thực hiện. - Giáo viên kết luận chung. Tuyên dương nhóm - Lắng nghe. và cá nhân làm tốt, có sáng tạo. - Giáo dục học sinh biết cách sử dụng tiết kiệm - Lắng nghe, ghi nhớ. năng lượng. 4. Hoạt động vận dụng: - Làm một sản phẩm để tặng người thân. - Nghe và thực hiện IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ GIÁO DỤC THỂ CHẤT Giáo viên chuyên dạy ___ Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2022 Buổi sáng: TOÁN LUYỆN TẬP I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết chia số thập phân cho số tự nhiên Rèn kĩ năng chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
  17. 2. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, bảng phụ, bảng số trong bài tập 1a kẻ sẵn. - HS : SGK, bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2.3. Khám phá và luyện tập: -1 HS lên bảng làm.Lớp Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu nhận xét,bổ sung. Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập. -HS làm bảng con ý Bài 1 : Hướng dẫn HS làm ý a vào bảng con.nhận a.Nhận xét.chữa bài.Các ý xét,chữa bài.Các ý còn lại cho HS làm vào vở.Gọi còn lại làm vở,chữa bài HS chữa bài trên bảng.GV nhận xét chốt kết quả trên bảng. đúng. Bài3: Hướng dẫn HS làm ví dụ trong sgk ,nêu nhận HS làm vào vở,nhận xét xét.Tổ chức cho HS làm vào vở,2 hS làm bài trên bảng, thống nhất bảng.Nhận xét,chữa bài thống nhất kết quả. kết quả. 4.Vận dụng củng cố dặn dò: *Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Nhận biết được các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của BT1. -Rèn kĩ năng nhận biết, sử dụng cặp quan hệ từ. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Có ý thức và trách nhiệm bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ - Học sinh: Vở viết
  18. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát Một số HS đọc bài. 2. Khám phá và luyện tập : -Lớp nhận xét bổ sung. Hoạt động 1:Giới thiệu bài:,nêu yêu cầu tiết học Hoạt động2: Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT,dùng bút chì gạch 1 -HS theo dõi. gạch dưới các quan hệ từ trong vở bài tập.Một HS gạch trên bảng phụ.Nhận xét,bổ sung. -HS làm vở ,chữa bài trên GDMT:Tác dụng của rừng ngập mặn đối với MT? bảng phụ. Bài 2:HS đọc đề,trao đổi nhóm đôi.YCHS trả lời. GV nhận xét,chốt lời giải đúng: *GDMT:Nêu suy nghĩ của bản thân về việc trồng và bảo vệ rừng ngập mặn? HS trao đổi nhóm ,phát Bài 3:YCHS đọc nội dung đoạn văn,trao đổi nhóm biểu,thống nhất lời giải HS trả lời, GV nhận xét,bổ sung,chốt lại ý đúng. đúng. + GDMT:Bảo vệ các loài chim là bảo vệ môi -HS liên hệ phát biểu. trường.Không phá tổ chim,không săn bắn chim. Nhắc lại ghi nhớ về đại từ. 4.Vận dụng củng cố dặn dò: *Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ ĐỊA LÝ Công nghiệp (tiếp theo) I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Nêu được tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp: - Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu NX phân bố của công nghiệp - Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ. Bảo vệ môi trường 2. Năng lực: Năng lực tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sán g tạo. Năng lực hiểu biết cơ bản về Địa lí, năng lực tìm tòi và khám phá Địa lí, năng lực vận dụng kiến thức Địa lí vào thực tiễn. 3. Phẩm chất: Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương đất nước qua việc nắm rõ đặc điểm địa lý Việt Nam. GD bảo vệ môi trường : HS nắm được đặc điểm về môi trường tài nguyên và khai thác tài nguyên. II. Đồ dùng dạy học: Lược đồ ngành công nghiệp nước ta. Quả địa cầu.
  19. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát Một số HS trả 2. 3.Khám phá và luyện tập: lời.Lớp nhận xét,bổ Hoạt động 1: Giới thiệu bài:- Giới thiệu bài,nêu yêu sung. cầu Hoạt động2: Tìm hiểu về phân bố các ngành CN ở -HS đọc sgk,thảo nước ta luận theo cặp, trả +YCHS thảo luận nhóm đôi trả lời các câu hỏi mục 3 lời.Nhận xét,bổ sung sgk. thống nhất ý kiến. +Gọi một số HS trả lời lớp nhận xét bổ sung. +GV nhận xét,bổ sung.Cho HS quan sát ,chỉ trên bản đồ -HS thảo luận nơi phân bố của một số vùng công nghiệp nhóm.Đại diện nhóm trả lời .Lớp nhận ,bổ Hoạt động3: Tìm hiểu về các trung tâm CN ở nước ta sung, thống nhất ý +Yêu cẩu HS thảo luận nhóm 4 làm các bài tập mục 4 kiến. sgk. -HS nhắc lại kết luận +Gọi đại diện nhóm trả lời,các nhóm khác nhận xét bổ trong sgk. sung. +GV nhận xét,bổ sung,chỉ trên bản đồ một số trung tâm công nghiệp;Giới thiệu tranh ảnh một số trung tâm CN GDMT.Liên hệ với thực tế về nạn phá rừng hiện nay. GDTKNLĐ:Các ngành CN trong sử dụng tiết kiệm điện 4. Vận dụng và củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ ĐỌC THƯ VIỆN Đọc cá nhân I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Học sinh biết chọn sách, đọc sách phù hợp. Đọc lưu loát có diễn cảm 2. Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tòi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. 3. Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích môn học. Giáo dục ý thức chấp hành nội quy thư viện . II. Đồ dùng dạy học;