Giáo án Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2023-2024

docx 27 trang Vũ Hồng 27/12/2024 430
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_5_tuan_5_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2023-2024

  1. TUẦN 5: Thứ hai ngày 02 tháng 10 năm 2023 Buổi sáng : HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Buổi sáng Phố biến đầu tuần ___ TẬP ĐỌC Một chuyên gia máy xúc I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: -Đọc diễn cảm bài thể hiện được cảm xúc về tình bạn,tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn. -Hiểu nội dung:tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. 2. Năng lực: tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3. Phẩm chất: Giáo dục Có ý thức về đoàn kết giữa các dân tộc trên thế giới. II. Đồ dùng dạy học:SGK III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: Gọi HS đọc thuộc và nêu ND bài -3 HS đọc và trả lời câu Bài ca về trái đất. hỏi.Lớp nhận xét,bổ sung. -GV nhận xét 2.Khám phá: 2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài bằng tranh -HS quan sát tranh,NX. minh hoạ. 2.2.Luyện đọc: -1HS khá đọc toàn bài. -Gọi HS khá đọc bài.NX. -HS luyện đọc nối tiếp đoạn. -Chia bài thành 4 đoạn.Tổ chức cho HS đọc Luyện phát âm tên riêng nước nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ khó (chú ngoài. giải sgk).,hs đọc theo cặp đôi ,nhóm .Đại Đọc chú giải trong sgk. diện nhóm đọc. -HS nghe,cảm nhận. ● Lưu ý HS đọc đúng các tên riêng nước ngoài:(A-lếch-xây) -GV đọc mẫu toàn bài giọng đọc nhẹ nhàng,đằm thắm -HS đọc thầm thảo luận trả lời câu hỏi trong sgk. 2.3.Tìm hiểu bài: -Một hs cho các bạn chia sẻ Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và nội dung bài. trả lời các câu hỏi 1,2,3 trong sgk ,theo nhóm .
  2. Hỗ trợ HS câu hỏi 3:Không đọc lại toàn -Nhắc lại nội dung bài. bài,chọn tóm tắt cuộc gặp gỡ và tình cảm thân thiết giữa anh Thuỷ và A-lếch –xây. -GV chốt ý rút nội dung bài.HS viết vào vở ND. -Học sinh luyện đọc trong 2.4.Luyện đọc diễn cảm: nhóm.Thi đọc diễn cảm trước -Hướng dẫn giọng đọc toàn bài. lớp.Nhận xét bạn đọc. -Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 4 trên trong nhóm,thi đọc diễn cảm trước lớp.NX bạn đọc.GV NX đánh giá. 3.Vận dụng: -HS liên hệ phát biểu. -Liên hệ:Em có biết bài thơ,bài hát nào nói về tình đoàn kết giữa các dân tộc? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS luyện đọc ở nhà,chuẩn bị bài sau. IV.Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ TOÁN Ôn tập:Bảng đơn vị đo độ dài I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: - Biết tên gọi,kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng. -Biết chuyển đổi các số đo độ dài,và giải các bài toán với các số đo độ dài 2. Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, có trách nhiệm, cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học:SGK,Vở toán. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: -1 HS kể tên đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé . -2HS trả lời.Lớp nhận xét -Hai đơn vị đứng liền kề nhau gấp hoặc kém nhau bổ sung. bao nhiêu đơn vị ? 2.Khám phá: -HS theo dõi. 2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học. 2.2.Hệ thống kiến thức:Hoạt động cả lớp. -HS điền hoàn chỉnh bảng đơn vị đo độ dài,đọc lại
  3. -Củng cố bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ bảng đơn vị đo độ dài và giữa các đơn vị đo độ dài qua bài tập 1 trang mối quan hệ giữa các đơn 22 sgk. vị đo độ dài. -Cho HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài đã điền . hoàn chỉnh.Nhắc lại mối quan hệ(ý b). 2.3.Luyện tập: - HS làm vở.chia sẻ cặp Tổ chức cho HS làm Bài tập đổi đơn vị đo trong đôi. sgk. Bài 2:HS lên bảng làm . -Bài 2,3: Tổ chức hoạt động cặp đôi .HS làm Bài 3 :1HS cho các bạn vở.Gọi HS lên bảng chữa bài. chia sẻ.NX. -GV NXKl. 3.Vận dụng: -HS Đọc lại bảng đơn vị -Nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ đo độ dài. giữa các đơn vị đo. -Về nhà làm bài 4 trong sgk vào vở.Đo chiều dài ,rộng sân hay nhà để tính dt. -Nhận xét tiết học IV.Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ ĐẠO ĐỨC Có chí thì nên (tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: - Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí. 2.Năng lực: -Năng lực có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống. 3.Phẩm chất:Chăm chỉ chịu khó ,không ngại khó gian khổ. II.Đồ dùng: III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: -Học sinh nhắc lại ghi nhớ bài Có trách nhiệm -Một số HS nhắc lại phần ghi về việc làm của mình. nhớ. -Gv nhận xét . 2.Khám phá: Hoạt động 1:Tìm hiểu về tấm gương vượt khó của Trần Bảo Đồng:
  4. -HS hoạt động cá nhân ,cặp đôi -HS đọc thông tin trong Hoạt động 2: Tổ chức cho HS Xử lí tình sgk,thảo luận cả lớp,trả lời huống theo nhóm 4.Gọi đại diện các nhóm trình các câu hỏi trong sgk. bày.Nhận xét,bổ sung. ● Kết luận:Người biết vượt mọi khó khăn để học tập tốt mới là người có chí. -HS xử lí tình huống theo Hoạt động 3:Thực hiện yêu cầu bài 1,2 trong nhóm.trình bày trước sgk bằng thảo luận nhóm đôi,thể hiện ý kiến lớp.Thống nhất kết quả. của mình qua các thẻ màu.GV nhận xét,tuyên dương những HS có đánh giá đúng. -HS thảo luận nhóm đôi.Bày ● Kết luận:Chốt ý,rút Ghi nhớ trong sgk. tỏ ý kiến . 3.Vận dụng: -Hệ thống bài. -Đọc phần ghi nhớ trong sgk. -Đọc ghi nhớ trong sgk. ● -Dặn HS sưu tầm những tấm gương HS Có chí thì nên -Nhận xét tiết học. IV.Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ Buổi chiều: CHÍNH TẢ Một chuyên gia máy xúc. I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: - HS viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn. -HS làm đúng các bài tập tìm nguyên âm đôi uô,ua.Nắm được quy tắc dấu thanh các tiếng có chứa nguyên âm đôi uô,ua. - Rèn kĩ năng viết ,trình bày đẹp đoạn văn. 2.Năng lực :Tự học ,tự rèn, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3.Phẩm chất: Giáo dục tinh thần đoàn kết . II. Đồ dùng dạy học:- Học sinh: Vở viết. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:-HS hát -HS hát 2.Khám phá: Hoạt động 1:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu của tiết học.
  5. Hoạt động 2:Hướng dẫn HS Nghe –viết bài -HS theo dõi bài viết trong chính tả: sgk. -GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,phát âm Thảo luận nội dung đoạn viết. chính xác. -Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài: -HS luyện viết từ tiếng khó ra +Tìm chi tiết miêu tả ngoại hình của A-lếch – nháp. xây? Hướng dẫn HS viết đúng danh từ riêng nước -HS nghe viết bài vào vở. ngoài(A-lếch -xây);Từ dễ lẫn(cửa kính,giản dị) Đổi vở soát sửa lỗi. -Tổ chức cho HS nghe-viết,soát sửa lỗi. -Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều. -HS lần lượt làm các bài tập: Hoạt động 3:Tổ chức cho HS làm bài tập chính tả. -HS làm bài vào vở ,1HS cho -Bài 2,3: HS hoạt động cặp đôi làm vở. lớp chia sẻ.NX. -GV nhận xét. 3.Vận dụng: HS nhắc lại quy tắc đánh dấu -Hệ thống bài,liên hệ GD HS thanh đã học. -Dặn HS luyện viết chính tả ở nhà -Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy : Không ___ ĐỌC THƯ VIỆN Tiết đọc thứ hai I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: HS nắm được quy trình mượn trả và cách bảo quản sách . HS có ý thức thực hiện cho tốt. 2.Năng lực: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề 3.Phẩm chất: Yêu thích đọc sách II.Đồ dùng dạy học.: III.Hoạt động dạy học : 1.Khởi động :HS nhắc lại một số nội quy thư viện , nhận xét KL. 2.Khám phá : -Giới thiệu bài a.Hướng dẫn HS về quy trình mượn sách. - HS lên chọn sách muốn mượn ,viết thông tin vào phiếu theo dõi mượn trả sách cá nhân ,mang sách đến gặp nhân viên thư viện để kiểm tra . HS mang sách về. sau 1-3 ngày các em mang sách đến trả.
  6. -Giải thích về nội quy mượn sách. b.Hướng dẫn hs cách bảo quản sách: - Hướng dẫn HS cách cầm sách ,GV làm mẫu cách lật sách đúng 3.Vận dụng: Hệ thống lại nội dung học , nhận xét giờ học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy : Không ___ GIÁO DỤC THỂ CHẤT Giáo viên chuyên ___ TỰ CHỌN Giải toán về quan hệ tỉ lệ I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về giải hai dạng toán có quan hệ tỉ lệ. 2. Kỹ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy – học: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động rèn luyện của thầy Hoạt động học tập của trò 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
  7. - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên - Học sinh quan sát và chọn đề bài. phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện Bài 1. Mua 20 cái bút chì hết 16000 đồng. Hỏi mua 21 cái bút chì như vậy hết bao nhiêu tiền? Bài 2. Có một nhóm thợ làm đường, nếu muốn làm xong trong 6 ngày thì cần 27 công nhân. Nếu muốn xong trong 3 ngày thì cần bao nhiêu công nhân? Bài 3. Cứ 10 công nhân trong một ngày sửa được 37m đường. Với năng suất như vậy thì 20 công nhân làm trong một ngày sẽ sửa được bao nhiêu mét đường? c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Đại diện các nhóm sửa bài - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa trên bảng lớp. bài. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Học sinh phát biểu. - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. IV. Yêu cầu cần đạt: Không ___ Thứ ba ngày 03 tháng 10 năm 2023
  8. Buổi sáng : TOÁN Ôn tập:Bảng đơn vị đo khối lượng I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: -HS biết tên gọi,ký hiệu,mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. -Biết chuyển đổi các số đo khối lượng,giải các bài toán về đơn vị đo khối lượng 2. Năng lực: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề 3.Phẩm chất: Chăm chỉ,có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học:SGK,Vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động : -Gọi một số HS nhắc lại bảng đơn vị -Một số HS nhắc lại bảng đơn vị đo đo độ dài. độ dài. 2.Luyện tập-thực hành. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới -HS nghe theo dõi. thiệu,nêu yêu cầu tiết học -1HS chia sẻ ,NX. Hoạt động 2.Củng cố bảng đơn vị đo khối -Nhắc lại bảng đơn vị đo khối lượng qua bài tập1tr23 sgk lượng,mối quan hệ giữa các đơn vị -HS hoạt động cá nhân,cặp đôi. đo. Bài 2: Cho HS làm vở. HĐ cá nhân ,cặp -HS làm bài vào vở,chữa bài trên đôi bảng lớp. Bài 3,4:HS hoạt động cá nhân ,nhóm 4. -1HS cho lớp chia sẻ bài 4. 3.Vận dụng -HS nhắc lại bảng đơn vị đo khối -Hệ thống bài lượng. -Dặn HS về nhà cận 1 số đồ vật .Nhận xét tiết học. IV.Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: Hòa bình I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức;
  9. -HS hiểu nghĩa của từ Hoà bình,tìm được từ đồng nghĩa với từ Hoà bình. - Viết được đoạn văn tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố. 2.Năng lực:Tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3.Phẩm chất: GD yêu hòa bình ,căm ghét chiến tranh. II. Đồ dùng: III.Các hoạt động dạy học ; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động : -HS1:đặt câu với cặp từ trái 2 HS lên bảng.Lớp nhận xét bổ nghĩa ở BT3 tiết trước. sung. -HS 2:Nêu ghi nhớ về từ trái nghĩa. -GV nhận xét,. 2.Khám phá: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu -HS theo dõi. yêu cầu tiết học Hoạt động 2:Tổ chức hướng dẫn HS làm các HS lần lượt làm các bài tập. bài tập: Bài 1:Tổ chức cho HS trao đổi nhóm đôi HS trao đổi nhóm đôi,phát ,phát biểu trước lớp.GV nhận xét,chốt lời biểu. giải đúng: -ý b. Bài 2:Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.GV treo bảng phụ chép BT 2,gọi 1HS lên gạch dưới những từ đồng nghĩa với từ Hoà bình. -HS làm bài vào vở.chữa bài trên bảng nhóm. Lời giải đúng :bình yên,thanh bình,thái bình. -Bài 3:Hướng dẫn HS viết đoạn văn: -Không yêu cầu viết dài.Có thể viết về cảnh thanh bình ở quê em hoặc một cảnh em đã -HS viết đoạn văn vào vở.Một thấy trên tivi. HS cho cả lớp chia sẻ.Nhận -HS hoạt động cá nhân ,cặp đôi. xét,bổ sung. 3.Vận dụng :-Hệ thống bài.Dặn HS làm lại bài tập 3 vào vở.Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy : Không ___ MĨ THUẬT Giáo viên chuyên ___
  10. HÁT NHẠC Giáo viên chuyên ___ Buổi chiều : KHOA HỌC Thực hành nói không với các chất gây nghiện (tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức -HS nêu được một số tác hại của ma túy,thuốc lá,rượu bia. -Từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma túy. GD bước đầu có ý thức hiểu và thực hiện đúng pháp luật nhà nước. * GDKNS: Kĩ năng phân tích và xử lý thông tin. 2.Năng lực: Tự giải quyết vấn đề ,vận dụng vào cuộc sống hàng ngày. 3.Phẩm chất:thích tìm hiểu ,yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Thông tin trên trang 20,21,22,23 sgk. -Phiếu ghi câu hỏi về tác hại của rượu,bia,thuốc lá,ma tuý. III.Các hoạt động dạy học; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động :-HS1:Vì sao phải giữ vệ sinh - 2HS lên bảng trả lời.Lớp cơ thể ở lứa tuổi dậy thì? nhận xét,bổ sung. HS2: Nêu cách vệ sinh cơ thể của bản thân? GV nhận xét 2.Khám phá: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu HS theo dõi. yêu cầu tiết học. -HS đọc các thông tin trong Hoạt động 2: Thực hành xử lý thông tin: sgk.Thảo luận cặp đôi hoàn -Yêu cầu HS đọc các thông tin trong sgk.lập thành bảng thông tin.Đại diện bảng về tác hại của rượu ,bia,thuốc lá,ma tuý trình bày trước lớp.Nhận xét theo cặp đôi.HS trình bày,Gv nhận xét,bổ bổ sung. sung. -HS nhắc lại kết luận cho HĐ Hoạt động 3: Củng cố cho HS về tác hại của trên. các chất gây nghiện qua trò chơi bốc thăm trả lời câu hỏi: -GV chuẩn bị hộp phiếu ghi các câu hỏi liên -HS bốc thăm trả lời câu quan đến tác hại của các chất gây nghiện. hỏi.nhận xét bổ sung. -Yêu cầu các nhóm cử một đại diện làm giám khảo,GV phát đáp án cho giám khảo.
  11. -Gọi HS lên bốc thăm trả lời câu hỏi.giám khảo cho điểm -GV nhận xét tuyên dương nhóm có số điểm trung bình cao nhất. -HS nhắc lại tác hại của các 3.Vận dụng: chất gây nghiện -Hệ thống bài -Dặn HS học thuộc các thông tin trong sgk -Nhận xét tiết học. IV.Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ KỂ CHUYỆN Kể chuyện đã nghe,đã đọc. I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: - HS kể được câu chuyện đã nghe,đã đọc về ca ngợi hòa bình,chống chiến tranh.Biết trao đổi về nội dung ,ý nghĩa câu chuyện. 2.Năng lực:tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác. 3. Phẩm chất: Giáo dục HS yêu cuộc sống hoà bình,có thái độ phản đối chiến tranh II.Đồ dùng: - Sưu tầm truyện ca ngợi hòa bình chống chiến tranh III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:HS hát 2 HS lên bảng kể. Gọi một số HS kể chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lớp nhận xét,bổ sung. Lai.Nhận xét 2.Khám phá: 2.1.Giới thiệu bài: Giới thiệu,nêu yêu cầu của tiết kể chuyện. 2.2.Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề bài: -Gọi HS đọc đề bài trong sgk,GV ghi đề lên -HS đọc đề bài. bảng,gạch chân dưới những từ ghi yêu cầu chính của đề:Ca ngợi hòa bình,chống chiến tranh. 2.3.Hướng dẫn HS kể:: -HS đọc gợi ý trong sgk.Giới thiệu truyện đã -Gọi HS đọc các gợi ý trong sgk.Nhắc nhở chuẩn bị. HS tìm những câu chuyện ngoài sgk.
  12. Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện đã chuẩn bị ở nhà. 2.4.Tổ chức cho HS kể và trao đổi nội dung ý -Học sinh kể nối tiếp trong nghĩa của câu chuyện. nhóm.Trao đổi về nội dung -Tổ chức cho HS tập kể ,trao đổi trong nhóm. chuyện. -Tổ chức cho HS thi kể ,đặt câu hỏi cho bạn trả lời Thi kể trước lớp,nhận xét về nội dung ý nghĩa câu chuyện vừa kể.Nhận xét bạn kể.Bình chọn bạn kể bạn kể,bình chọn bạn kể hay và đúng. hay nhất. 3.Vận dụng: -Liên hệ,GD:Gìn giữ hòa bình,chống chiến tranh. -HS liên hệ phát biểu. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau:Kể chuyện chứng kiến tham gia một việc thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với các nước trên thế giới. IV.Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ TIẾNG ANH (tiết 3+4) Giáo viên chuyên Thứ tư ngày 04 tháng 10 năm 2023 Buổi sáng: KỸ NĂNG SỐNG Giáo viên chuyên dạy ___ TẬP ĐỌC Ê-mi-li,con I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: -Đọc đúng các tên nước ngoài trong bài; đọc diễn cảm được bài thơ - Hiểu ý nghĩa bài:Bài thơ ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mỹ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược VN. -Cảm phục tinh thần dũng cảm vì hòa bình của Mo-ri-xơn. 2. Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề 3.Phẩm chất: Yêu quê hương đất nước. II. Đồ dùng dạy học:SGK,Vở
  13. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: Gọi HS đọc bài “Một -3 HS lên bảng,đọc,trả lời câu hỏi. chuyên gia máy xúc”Nêu nội dung bài? -Lớp NX,bổ sung. NX,đánh giá, 2.Khám phá: 2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài -HS quan sát tranh,NX. 2.2.Luyện đọc: -1HS khá đọc toàn bài. -Gọi HS khá đọc bài.NX. -HS luyện đọc nối tiếp đoạn. -Tổ chức cho HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ Luyện phát âm các tên riêng nước kết hợp giải nghĩa từ khó (chú giải sgk) ngoài. theo cặp đôi . Đọc chú giải trong sgk. 2.3.Tìm hiểu bài: -HS nghe,cảm nhận. Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận -HS đọc thầm thảo luận trả lời câu và trả lời các câu hỏi trong sgk tr50.HS hỏi trong sgk,NX bổ sung,thống hoạt động cá nhân,nhóm 4. nhất ý đúng. -HS viết ND vào vở. -1.hs lên cho chia sẻ . 2.4.Luyện đọc diễn cảm: -Hướng dẫn giọng đọc toàn bài. -Học sinh luyện đọc trong -Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm và nhóm.Thi đọc diễn cảm và đọc học thuộc lòng trong nhóm,thi đọc diễn thuộc khổ thơ 3 trước lớp.Nhận cảm và đọc thuộc lòng trước lớp.NX bạn xét bạn đọc. đọc.GV NX đánh giá. 3.Vận dụng: -Hệ thống bài,liên hệ rút ý nghĩa bài thơ HS nêu ý nghĩa bài thơ. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS luyện đọc thuộc ở nhà,trả lời câu hỏi trong sgk. IV.Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ TẬP LÀM VĂN Luyện Tập làm báo cáo thống kê I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức - Biết thống kê theo hàng và thống kê bằng cách lập bảng kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ. -Rèn kĩ năng lập bảng thống kê
  14. *GDKNS:Kĩ năng tổng hợp số liệu nhanh chính xác 2.Năng lực:Tự chủ và tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề . 3.Phẩm chất: GD tính cẩn thận trình bày khoa học. II.Đồ dùng dạy học: : SGK, vở viết III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động :Gọi một số HS nhắc lại cấu tạo -Một số HS nhắc lại. bài văn tả cảnh. 2.Khám phá Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học. -HS làm bài 1 vào vở .Một HS Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm các bài tập tr cho lớp chia sẻ.Nhận xét,chữa 51 sgk. bài. Bài 1:Tổ chức cho HS làm bài cá nhân vào vở,HS hoạt động nhóm 4. -HS thảo luận nhóm làm bài Bài 2: Tổ chức cho 3 tổ lập bảng thống kê vào ,Trình bày kết quả của bảng nhóm.Trình bày kết quả của tổ.Nhận nhóm.Nhận xét thảo luận xét,bổ sung.thống nhất mẫu đúng: thống nhất cách làm đúng. 3.Vận dụng: -Nhắc lại tác dụng của lập -Hệ thống bài.Nhận xét tiết học. bảng. IV. Điều chỉnh sau bài dạy : Không ___ TOÁN Luyện tập I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: -HS biết tính diện tích của một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật,hình vuông. -Biết giải các bài toán với các số đo độ dài,đo khối lượng. 2. Năng lực: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề 3.Phẩm chất: Chăm chỉ,có trách nhiệm, cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II.Đồ dùng: SGK,vở III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:HS chơi trò chơi Truyền điện -HS tham gia chơi.
  15. 2.Luyện tập -thực hành: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động 2. Hướng dẫn HS làm các bài luyện tập: Lần lượt tổ chức cho HS làm các bài tập trong -HS lên bảng làm bài 1 sgk tr24: -HS cho lớp chia sẻ bài 2 . Bài 1,2: HS khai thác đề toán.Yêu cầu HS làm NX KL. bài vào vở.HS chia sẻ cặp đôi. -1 HS làm trên bảng lớp bài Bài 3 ,4:Vẽ hình trong sgk lên bảng.Hướng dẫn 3.Nhận xét chữa bài: HS tính diện tích hình ABCD và hình CEMN từ đó tích diện tích của mảnh đất. Yêu cầu HS làm vở, chia sẻ nhóm. 3.Vận dụng: -HS nhắc lại cách làm. -Hệ thống bài .Dặn HS về nhà thực hành.Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không ___ KỸ THUẬT Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình I.Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình. 2. Kỹ năng: Biết giữ vệ sinh an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống. Biết chọn loại bếp nấu ăn tiết kiệm năng lượng. Có thể sử dụng năng lượng mặt trời hoặc khí bioga để nấu ăn tiết kiệm năng lượng. 3. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác II. Đồ dùng : - Giáo viên: + Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường. + Một số loại phiếu học tập - Học sinh: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động khởi động:(3 phút) - GV nhận xét bài thực hành thêu dấu nhân tiết trước. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
  16. - Giới thiệu bài: GV giới thiệu-ghi đầu bài 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: (15 phút) * Mục tiêu: Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình. (Lưu ý nhóm học sinh (M1,2) nắm được nội dung bài) * Cách tiến hành: - Gọi hs đọc ghi nhớ sgk *Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập: - HS các tổ nối tiếp trả lời, HS khác - GV cho hs thi tiếp sức 3 nhóm lên nhận xét, bổ sung. TLCH cuối bài - GV nhận xét, kết luận 3. Hoạt động vận dụng:(3 phút) - Sau khi sử dụng xong dụng cụ nấu ăn, - HS nêu em sẽ làm gì để các dụng cụ đó được sạch sẽ và bền đẹp ? IV. Điều chỉnh sau bài dạy : Không ___ Thứ năm ngày 05 tháng 10 năm 2023 Buổi sáng : TOÁN Đề ca mét vuông - héc tô mét vuông. I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức -HS biết tên gọi,kí hiệu của 2 đơn vị đo diện tích:đề ca mét vuông(dam2),héc tô mét vuông(hm2);Biết mối quan hệ của 2 đơn vị đó với mét vuông. 2. Đọc ,viết số đo diện tích theo 2 đơn vị mới học;Biết đổi số đo diện tích (Trường hợp đơn giản) 2. Năng lực: Tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề . 3.Phẩm chất: .GD tính cẩn thận,trình bày khoa học II.Đồ dùng dạy học: Vở, SGK -Bảng phụ vẽ HV có cạnh 1dam và HV có cạnh 1hm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
  17. 1.Khởi động: - 1HS lên bảng cho cả lớp -HS chơi trò chơi gọi thuyền chơi. 2.Khám phá:. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu -HS theo dõi. cầu tiết học. Hoạt động 2: Giới thiệu hai đơn vị đo đề ca mét vuông,héc tô mét vuông: +HS nhắc lại các đơn vị đo +GV cho HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích diện tích đã học. đã học. +HS nhắc lại kn về hai đơn +Lần lượt giới thiệu hai đơn vị đo diện tích:dam2 vị đo mới học. và hm2 theo các bước như trong sgk.(Treo bảng +HS đọc 2 đơn vị mới học. phụ vẽ các hình vuông như trong sgk +Giới thiệu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học. -HS làm miệng. ● Hệ thống trên bảng,cho HS nhắc lại. Hoạt động 3. Tổ chức cho HS làm các bài tập -HS viết bảng con. trang 26 SGK. Bài 1: Tổ chức cho HS đọc nối tiếp các số đo diện tích theo đơn vị dam2 và hm2. -HS làm vào vở,2 HS lên bảng làm bài 1 ,chữa bài trên Bài 2:GV lần lượt đọc cho HS hoạt động cặp đôi bảng lớp. làm vào vở,một HS viết trên bảng lớp,Nhận xét. -1 HS chia sẻ bài 2 trước lớp Bài 3,4:HS hoạt động nhóm 4. ,NX. 3.Vận dụng: -HS làm trên bảng bài 3,chia -Hệ thống bài. Về ôn tập thực hành đo ,tính ,đổi sẻ ,NX. đơn vị.Nhận xét tiết học. -HS nhắc lại 2 đơn vị đo mới học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Không LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ đồng âm I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức - HS Hiểu thế nào là từ đồng âm,Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm. -Đặt câu với từ đồng âm.Bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm. 2.Năng lực:Tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3.Phẩm chất: GD tính cẩn thận II. Đồ dùng: -Từ điển TV ,SGK,vở III.Các hoạt động dạy học
  18. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Khởi động :-Gọi một số HS đọcđoạn 1 số HS đọc bài. văn tả cảnh thanh bình -Lớp nhận xét bổ sung. -GV nhận xét. 2.Khám phá:. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học -HS theo dõi. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập nhận xét -HS đọc yêu cầu bài tập nhận xét. -Yêu cầu HS đọc,làm việc cá nhân vào vở -HS hoạt động cặp đôi. BT,chọn đúng nghĩa của các từ điền vào câu. -HS tra từ điển làm vào vở .Một số HS trả lời.Lớp nhận xét,bổ sung. GV chốt lại: Hai từ câu ở hai câu văn trên phát âm hoàn toàn giống nhau song nghĩa rất khác nhau.Những từ như vậy gọi là từ đồng âm. -HS đọc ghi nhớ trong sgk. -Rút ghi nhớ (sgk) Yêu cầu HS lấy thêm ví dụ. Hoạt động 2:Tổ Chức cho HS làm các -HS trao đổi nhóm đôi.Đại diện bài luyện tập: nhóm trả lời.Lớp nhận xét bổ sung. Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu của đề.Tổ chức -HS làm vào vở.Đọc câu,nhận xét cho HS trao đổi theo cặp.Gọi một số HS bổ sung. trả lời,GV nhận xét,bổ sung. Bài 2: Chia 3 tổ mỗi tổ đặt câu với một -HS đọc đọc suy nghĩ trả lời cá từ.Yêu cầu HS đặt câu vào vở.Gọi một số nhân.Nhận xét bổ sung thống nhất HS đọc câu GV nhận xét,bổ sung. lời giải đúng. Bài3: Cho HS đọc mẩu chuyện,suy nghĩ -HS thi giải đố nhanh. trả lời.Gọi một số HS trả lời,Lớp nhận xét bổ sung. Bài 4: Tổ chức cho HS thi trả lời nhanh.GV nhận xét tuyên dương HS trả -HS đọc lại ghi nhớ trong sgk. lời đúng,nhanh. 3.Vận dụng: -Hệ thống bài .Dặn HS học thuộc ghi nhớ trong sgk. -Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy : Các em phân biệt rõ từ đồng âm nhưng khác nghĩa hoàn toàn. Học sinh lấy được ví dụ để phhaan biệt. ___
  19. ĐỊA LÝ Vùng biển nước ta I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức -Nêu được một số đặc điểm chính của và vai trò của vùng biển nước ta. -Chỉ được một số điểm du lịch,bãi biển đẹp của nước ta trên lược đồ. *GDMT:Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển hợp lý. *GD ATGT:Thực hiện đúng luật khi tham gia các phương tiện giao thông trên biển. *GDQP:Tầm quan trọng của vùng biển nước ta 2.Năng lực:Tự chủ và tự học, giao tiếp, hợp tác, Tìm tòi. 3.Phẩm chất: Yêu quê hương đất nước. II.Đồ dùng : - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam; - Tranh ảnh về những nơi du lịch,bãi tắm biển III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động : HS1:Nêu đặc điểm chính của sông ngòi nước -2HS lên bảng trả lời.Lớp ta? nhận xét bổ sung. HS2:Nêu vai trò của sông ngòi đối với đời sống và hoạt động sản xuất của người dân? GV nhận xét. HS theo dõi. 2.Khám phá:: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:- Giới thiệu -HS chỉ trên bản đồ chỉ vùng bài,nêu yêu cầu tiết học. biển nước ta Hoạt động 2: Tìm hiểu về vùng biển của nước ta bằng hoạt động thảo luận cả lớp với bản đồ nước ta trong khu vực Đông Nam Á:Gọi HS chỉ trên bản đồ vùng biển nước ta.GV nhận xét,bổ sung. -HS làm bài vào phiếu học tập. Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm của vùng biển nước ta bằng hoạt động cá nhân với phiếu học tập.Gọi một số HS trình bày kết quả trước -HS thảo luận nhóm,trình lớp GV.nhận xét ,bổ sung. bày kết quả thảo luận. Hoạt động4: Tìm hiểu về vai trò của vùng biển bằng thảo luận nhóm với tranh ảnh sưu tầm.Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.Nhận xét +HS kể tên các phương tiện giao thông đường thuỷ
  20. *GDQP :Làm rõ tầm quan trọng vùng biển của nước ta trong phát triển kinh tế,q p an ninh -HS liên hệ phát biểu. -GDATGT:+Kể tên những phương tiện giao thông đường thuỷ? +Thực hiện đúng luật khi tham gia các -Nhắc lại KL trong sgk. phương tiện giao thông trên biển -GDMT:Không xả rác bừa bãi ở các bờ biển.Cần biết khai thác hợp lý nguồn tài nguyên biển. 3.Vận dụng: -Hệ thống bài.Dặn HS học thuộc KL trong sgk -Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy : Không ___ LỊCH SỬ Phan Bội Châu và phong trào Đông Du I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức : Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế kỉ XX. - Biết phong trào Đông Du là một phong trào yêu nước,nhằm mục đích chống thực dân Pháp. -Bước đầu biết được nguyên nhân thất bại của phong trào Đông du. 2.Năng lực:Tự chủ và tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3.Phẩm chất: Trân trọng tự hào về truyền thống yêu nước . II.Đồ dùng dạy học: . Ảnh trong sgk.Bản đồ thế giới. Phiếu học tập của HS III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động : -2 HS lên bảng trả lời. HS1:Nêu một vài điểm mới về tình hình Lớp nhận xét,bổ sung kinh tế của nước ta đầu TK XX?
  21. HS2:Nêu một vài điểm mới về xã hội VN đầu TK XX?Nguyên nhân của sự đổi mới đó? GV nhận xét, -HS theo dõi. 2.Khám phá: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học. -HS đọc sgk,thảo luận trả lời. Hoạt động 2: Tìm hiểu về tiểu sử Phan Bội Châu bằng hoạt động cả lớp:Yêu cầu HS đọc sgk,giới thiệu sơ lược về Phan Bội Châu.GV nhận xét bổ sung -HS thảo đọc sgk,thảo luận Hoạt động 3: Tìm hiểu về phong trào nhóm.đại diện nhóm báo cáo,nhận Đông Du bằng thảo luận nhóm theo các xét,bổ sung.Thống nhất ý kiến. câu hỏi trong PHT: -Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.GV nhận xét,bổ sung. -HS đọc kết luận trong sgk. 3.Vận dụng: -Hệ thống bài. Dặn HS học theo câu hỏi tr13sgk -Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy : Không ___ Buổi chiều: GIÁO DỤC THỂ CHẤT Giáo viên chuyên dạy ___ TẬP LÀM VĂN Trả bài văn tả cảnh. I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức : -Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh. - Nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi. -GD ý thức tự nhận lỗi và sửa lỗi. 2.Năng lực:Tự chủ và tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3.Phẩm chất: Biết nhận lỗi và sửa lỗi,yêu thích cảnh đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Vở tập làm văn. III. Các hoạt động dạy học:
  22. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động : Gọi một số HS nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh. -Một số HS trả lời.Lớp nhận -GV nhận xét. xét bổ sung. 2.Khám phá: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:-Giới thiệu,nêu -HS theo dõi. yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Nhận xét và hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình: -HS đọc lại đề bài. +Ghi lại các đề trong sgk lên bảng,Yêu cầu HS đọc lại cả 3 đề. -HS nghe theo dõi. + Nêu nhận xét chung về kết quả làm bài của cả lớp. +GV ghi một số lỗi điển hình,Gọi HS lên bảng chữa.Gv nhận xét,chữa. lại cho đúng bằng phấn màu. Hoạt động 3: Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài trong vở: -HS sửa lỗi trong bài viết. +Yêu cầu HS đọc lại bài làm của mình và tự sửa lỗi. +Yêu cầu HS đổi vở cho bạn bên cạnh soát lại việc sửa lỗi. -HS nhận xét đoạn văn Hoạt động 3: Tổ chức viết lại đoạn văn trong mẫu,bài văn mẫu. bài: +GV đọc cho HS đọc một số đoạn văn,bài văn -HS viết lại đoạn văn. hay. -HS đọc lại đoạn văn mới +Tổ chức cho HS tìm ra cái hay của đoạn văn viết. mẫu,bài văn mẫu. +Tổ chức cho HS chọn viết lại một đoạn trong bài. +Gọi một số HS đọc đoạn đã viết lại. +GV nhận xét,bổ sung. 3.Vận dụng: -Hệ thống bài.Dặn những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy : Không ___ HƯỚNG DẪN TOÁN