Giáo án Lớp 5 - Tuần 8 - Năm học 2023-2024

docx 29 trang Vũ Hồng 27/12/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 8 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_5_tuan_8_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 5 - Tuần 8 - Năm học 2023-2024

  1. TUẦN 8 . Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2023 Buổi sáng: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Phổ biến đầu tuần Nội dung theo nhà trường phổ biến. ___ TẬP ĐỌC Kì diệu rừng xanh I.Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2 ,4). 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Biết yêu vẻ đep của thiên nhiên, thêm yêu quý và cĩ ý thức. BVMT. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh hoạ bài đọc. - HS: Đọc trước bài, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá -1HS khá đọc tồn bài. 2.2.Luyện đọc: -HS luyện đọc nối tiếp -Gọi HS khá đọc bài.NX. đoạn. -Chia bài thành 3đoạn.Tổ chức cho HS đọc nối tiếp Luyện phát âm tiếng đoạn kết hợp giải nghĩa từ khĩ (chú giải sgk). phiên âm nước ngồi Lưu ý HS đọc đúng các tiếng dễ lẫn(loanh Đọc chú giải trong quanh,sắc nắng,vàng rợi ) sgk. -GV đọc mẫu tồn bài giọng thể hiện cảmm xúc trước vẻ đẹp của rừng. -HS nghe,cảm nhận. 2.3.Tìm hiểu bài: Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và trả lời -HS đọc thầm thảo các câu hỏi 1,2,4 trong sgk. luận trả lời câu hỏi Hỗ trợ HS câu 4 liên hệ giáo dục mơi trường: trong sgk. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ vẻ đẹp tự nhiên -HS thảo luận ,phát biểu câu 4theo ý hiểu
  2. của rừng?Em cĩ thể làm gì gĩp phần làm cho mơi của bản thân.Liên hệ trường quang em thêm tươi đẹp? phát biểu.Thống nhất +Chốt ý,rút nội dung bài(mục tiêu 1 ) ý đúng. 3. Luyện tập thưc hành: -Hướng dẫn giọng đọc tồn bài.Treo bảng phụ chép đoạn 2 hướng dẫn đọc. -HS luyện đọc trong -Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trên trong nhĩm;thi đọc trước nhĩm,thi đọc diễn cảm trước lớp.NX bạn đọc.GV NX lớp;nhận xét bạn đọc đánh giá 3.Củng cố-Dặn dị:Hệ thống bài,GD HS bảo vệ ,chăm sĩc cây xanh.Cĩ ý thức ngăn chặn việc HS liên hệ bản thân. phá rừng bừa bãi. 4.Vận dụng và củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ___ TỐN Số thập phân bằng nhau I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân khơng thay đổi. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân khơng thay đổi. 2. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích mơn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, bảng phụ - HS : SGK, bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá
  3. 2.2.Giới thiệu số thập phân bằng nhau: HS thực hiện ví dụ,nêu +Hướng dẫn HS làm các ví dụ a trong sgk trang 40. nhận xét.Đọc nhận xét + Yêu cầu HS nhận xét qua ví dụ,GV chốt ý rút trong sgk. nhận xét (mục b) sgk trang 40. +Lấy thêm ví dụ.Chẳng hạn:3,4=3,40 ; 4,5000=4,5 . Tổ chức cho học sinh lần lượt làm các bài tập -HS làm vở.Ghi kết quả tr32sgk. trên bảng con. 3. Luyện tập: Bài 1: tổ chức cho HS làm vào vởLần lượt ghi kết quả vào bảng con.Nhận xét,chữa -HS làm bài vào bài. vở.Nhận xét chữa bài Bài 2: Tổ chức cho HS làm vào vở,một HS làm trên bảng nhĩm. bảng nhĩm.GV chấm,vở,Nhận xét chữa bài trên bảng nhĩm. -HS nhăc lại nhận xét 4.Vận dụng và củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học. trong sgk. Hệ thống bài. Đọc yêu cầu bài 3. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Tổ chức thêm nhiều trị chơi hay ___ ĐẠO ĐỨC Nhớ ơn tổ tiên I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức:Củng cố hiểu biết về những biểu hiện của lịng biết ơn tổ tiên 2. Năng lực:Thực hành bày tỏ lịng biết ơn tổ tiên 3. Phẩm chất: Cĩ ý thức hướng về nguồn cội. II. Đồ dùng dạy học 1. Tranh ảnh về ngày giỗ tổ Hùng Vương 2. Sưu tầm những câu ca dao,tục ngữ nĩi về lịng biết ơn tổ tiên. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá -Lớp nhận xét bổ Hoạt động 1:Tìm hiểu về ngày giỗn tổ Hùng Vương sung. bằng hoạt động nhĩm với tranh ảng sưu tầm.Gọi đại HS trình bày theo diện từng nhĩm lên giới thiệu tranh ảnh và trình bày nhĩm những hiểu biết về ngày giỗ tổ Hùng Vương.Nhận xét,bổ sung.
  4. • Kết luận:Hàng năm nhân dân ta tổ chức ngày giỗ tổ -HS giới thiệu tryuền vào ngày 10/3 âm lịch để tỏ lịng biết ơn đối với các thống tốt dẹp của gia vua Hùng đã cĩ cơng dựng nước từ những ngày đầu đình,dịng họ. tiên. Hoạt động 2: Tổ chức cho HS giới thiệu những -Đọc ghi nhớ trong truyền thống tốt đẹp của gia đình,dịng họ mình theo sgk. nhĩm đơi Gọi một số trình bày trước lớp.Nhận xét bổ sung. • Kết luận:Mỗi gia đình ,dịng họ đều cĩ những truyền thống tốt đẻpiêng của mình.Chúng ta cần phải biết giữ gìn và phát huy. HS nhắc lại ghi nhớ trong sgk. 3.Luyện tập: Tổ chức cho HS thi đọc thơ,ca dao,tục ngữ nĩi về lịng biết ơn tổ tiên theo nhĩm.Gv nhận xét tuyên dươbng nhĩm tìm được nhiều câu thơ,ca dao,tục ngữ hay và đúng. Kết luận: Ghi nhớ(trang 14 sgk). 4.Vận dụng và củng cố dặn dị: Hệ thống bài • Dặn HS thực hành phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,dịng họ. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Hs chia sẻ thêm nhiều tình huống thực tế ___ Buổi chiều: CHÍNH TẢ Kì diệu rừng xanh I. Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi . Tìm được các tiếng chứa yê/ ya trong đoạn văn (BT2); tìm được tiếng cĩ vần uyên thích hợp để điền vào ơ trống .(BT3) . 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Viết sẵn bài tập 2 trên bảng (2 bản). Phấn mầu. - HS: vở viết, SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: HS Hát
  5. 2. Khám phá : -HS viết bảng con. Hoạt động 1:-HS viết bảng con các từ:giọng hị;lảnh -HS theo dõi bài viết lĩt. trong sgk. Hoạt động 2:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu của tiết học. Thảo luận nội dung Hoạt động 3:Hướng dẫn HS Nghe –viết bài chính tả: đoạn viết. -GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,phát âm chính xác. -Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài: -Liên hệ phát biểu. +Những muơng thú trong rừng được tác giả miêu tả như thế nào? -HS luyện viết từ tiếng Hướng dẫn HS viết đúng các từ dễ lẫn(rào rào;gọn khĩ vào bảng con ghẽ; len lách; mải miết ) -HS nghe viết bài vào -Tổ chức cho HS nghe-viết,sốt sửa lỗi. vở. -Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều. Đổi vở sốt sửa lỗi. 3. Luyện tập: Tổ chức cho HS làm bài tập chính tả. Bài2(76 sgk):Cho HS gạch chân dưới những tiếng cĩ -HS lần lượt làm các chứa yê;ya trong đoạn văn trong vở bài tập.Một HS bài tập: gạch trên bảng phụ.GV nhận xét,chữa bài trên bảng -HS làm bài 1 vào Vở phụ bài tập,đổi vở chữa bài Bài 3(tr 77sgk):Yêu cầu HS ghi lần lượt những tiếng . cần điền vào bảng con.GV nhận xét chữa bài: HS suy nghĩ ghi từ cân 4.Vận dụng củng cố dặn dị: điền vào bảng con. • Hệ thống bài,liên hệ GD HS HS nhắc lại quy tăc • Dăn HS làm bài 4 ở nhà. đánh dấu thanh các tiếng chứa yê,ya • Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Chấm chữa bài 5-6 học sinh ___ LỊCH SỬ Xơ Viết – Nghệ Tĩnh I. Yêu cầu cần đạt; 1. Kiến thức: Biết một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thơn xã: -Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 tại Nghệ An: - Khâm phục, biết ơn những người đã dũng cảm đấu tranh phá bỏ áp bức bĩc lột 2. Năng lực: Năng lực tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực hiểu biết cơ bản về Lịch sử, năng lực tìm tịi và khám phá Lịch sử, năng lực vận dụng kiến thức Lịch sử vào thực tiễn. 3.Phẩm chất: HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, tích cực trong các hoạt động Giáo dục tình yêu thương quê hương đất nước. HS yêu thích mơn học lịch sử II. Đồ dùng dạy học:
  6. - GV:Bản đồ hành chính Việt Nam - HS: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học ; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Giới thiệu HS theo dõi bài,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Tường thuật lại cuộc biểu tình -HS thảo đọc sgk, thảo luận ngày 12/9/1930 : nhĩm.đại diện nhĩm báo +Yêu cầu HS đọc sgk cáo Các nhĩm khác nhận +HS trao đổi nhĩm đơi xét,bổ sung.thống nhất ý -Gọi đại diện nhĩm trình bày kết quả thảo kiến. luận,GV nhận xét bổ sung. Nhắc lại kết luận. 3. Luyện tập: Tìm hiểu một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thơn xã. -HS đọc sgk.Ghi câu trả lời +Yêu cầu HS đọc thơng tin trong sgk ghi kết vào PHT.Trình bày trước quả vào phiếu học tập.GV gọi một số HS đọc lớp kết quả,lớp nhận xét bổ sung. 4.Vận dụng và củng cố dặn dị : • Hệ thống bài.Nêu ý nghĩa của cuộc khởi HS nhắc lại KL trong sgk nghĩa. • Dặn HS học theo câu hỏi trong sgk • Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Nêu vài mốc thời gian ở bài học trước cho học sinh đốn ___ GIÁO DỤC THỂ CHẤT Giáo viên chuyên dạy ___ TỰ CHỌN Ơn tập về từ nhiều nghĩa I. Yêu cầu cần đạt : 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về từ nhiều nghĩa. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
  7. 3. Thái độ: Yêu thích mơn học. II. Đồ dùng dạy – học: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng - Học sinh quan sát và chọn đề phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự bài. chọn đề bài. - Phát phiếu luyện tập cho các nhĩm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ơn luyện (20 phút): Bài 1. Trong những câu sau, từ ngọt nào Đáp án mang nghĩa gốc, từ ngọt nào mang nghĩa chuyển? Ghi ý kiến của em vào chỗ trống trong ngoặc đơn cuối mỗi câu. a) Đàn ngọt, hát hay. (Từ ngọt mang nghĩa ) a) Từ ngọt mang nghĩa chuyển; b) Trời đang rét ngọt. (Từ ngọt mang nghĩa ) b) Từ ngọt mang nghĩa chuyển; c) Cắt cho ngọt tay liềm. (Từ ngọt mang nghĩa ) Bài 2. Hãy xác định nghĩa của các từ được in c) Từ ngọt mang nghĩa chuyển. nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và -Học sinh làm theo yêu cầu nghã chuyển:
  8. a) miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng túi, nhà 5 miệng ăn. b) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, hở sườn, đánh vào sườn địch. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhĩm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Các nhĩm trình bày, nhận xét, sửa bài. - Yêu cầu học sinh tĩm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. - Học sinh phát biểu. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài IV.Điều chỉnh sau tiết dạy: Khơng ___ Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2023 Buổi sáng: TỐN So sánh số thập phân I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết so sánh hai số thập phân . Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. 2. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích mơn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, Bảng phụ - HS : SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát
  9. 2. Khám phá Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học -HS thực hiện các ví Hoạt động2:Hướng dẫn cách so sánh 2 phân số dụ trong sgk nhận a)Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 trong sgk xét. + GV Yêu cầu HS so sánh 8,1m và 7,9 m và nhận xét. + GV nhận xét rút KL trong sgk Trang 41. -Nhắc lại phần nhận +Yêu cầu HS lấy thêm ví dụ. xét trong sgk. b)Hướng dẫn HS làm ví dụ 2 trongb sgk +GV yêu cầu HS so sánh 35,7m và 35,698m và nhận xét. +Gv nhận xét ,rút KL như sgk. -HS làm bảng +yêu câu HS lấy thêm ví dụ. con.Giải thích cách làm. • GV chốt lại 2 cách so sánh số thập phân. 3.Luyện tập: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập: Bài 1: Tổ chức cho HS làm lần lượt vào bảng con.Nhận -HS làm vở và bảng xét.Gọi một số HS giải thích cách làm. nhĩm. Bài 2Yêu cầu HS làm vào vở.Một HS làm vào bảng nhĩm.Nhận xét chữa bài trên bảng nhĩm. 4.Vận dụng và củng cố dặn dị : Hệ thống bài -HS nhắc lại các • Dặn HS về nhà làm bài3 trong sgk vào vở. nhận xét trong sgk. • Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Bài 3 học sinh chia sẻ theo nhĩm ___ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tựơng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2). Tìm được từ ngữ tả khơng gian, tả sơng nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a,b,c của BT3,BT4. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng tình cảm yêu quý, gắn bĩ với mơi trường sống. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh ảnh về các hiện tượng thiên nhiên
  10. - HS : SGK, vở viết III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát HS nối tiếp đặt câu. 2. Khám phá và luyện tập : Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết -HS lần lượt làm học các bài tập Hoạt động2:Tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập: Bài1: Yêu cầu HS tra từ điển tìm nghĩa của từ thiên -HS tra từ điển , nhiên nêu nghĩa đúng của +GV gọi một số HS trả lời.Chốt ý đúng từ thiên nhiên • GD MT: Mơi trường thiên nhiên là tất cả những gì khơng do con người tạo ra nhưng lại gắn bĩ -HS làm bài vào mậth thiết với con người ví vậy chúng ta cần phải vở.Chữa bài trên giữ gìn,bảo vệ. bảng phụ. Bài 2; Tổ chức cho HS làm vào vở bài tập.Gọi 1 HS lên gạch chân dưới từ ngữ trên bảng phụ.NHận xét,chữa -HS tìm từ theo bài.ệ nhĩm.Nối tiếp đặt Bài 3:Tổ chức cho HS tìm từ theo nhĩm(ý a,.b c).Ghi câu. vào bảng nhĩm.GV nhận xét tuyên dương nhĩm tìm đựoc nhiều từ.Gọi HS đọc câu với từ tìm được • Hỗ trợ: Đặt câu mẫu: Biển rộng mênh mơng. -HS Làm bảng Bài 4:Chia 3 tổ,mỗi tổ tìm với 1 ý vào bảng nhĩm.Đặt nhĩm.Nhận xét,bổ câu với từ tìm được. sungNối tiếp đặt Nhận xét ,bổ sung bài trên bảng nhĩm.Tuyên dương câu. nhĩm tìm được nhiều từ.Gọi HS đọc câu đã đặt. • Hỗ trợ Đặt câu mẫu: Những gợn sĩng lăn tăn trên mặt nước 4.Vận dụng và củng cố dặn dị : Hệ thống bài Dặn HSlàm lại BT 3,4 vào vở. • Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Khơng ___ MĨ THUẬT Giáo viên chuyên dạy ___
  11. HÁT NHẠC Giáo viên chuyên dạy ___ Buổi chiều: TIẾNG ANH(T1+2) Giáo viên chuyên dạy ___ KHOA HỌC Phịng bệnh viêm gan a. I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: Biết cách phịng tránh bệnh viêm gan A. Phân tích, đối chiếu các thơng tin về bệnh viêm gan A. Tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thực hiện vệ sinh ăn uống để phịng bệnh viêm gan A. 2. Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tịi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. 3. Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích mơn học. II. Đồ dùng dạy học - GV: Hình vẽ trong SGK trang 32,33 phĩng to. - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá -HS thảo luận Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu nhĩm.Đại diện nhĩm tiết học. trả lời.Lớp nhận xét, Hoạt động2: Tìm hiểu tác nhân gây bệnh và đường lây bổ sug.thống nhất ý truyền viêm gan A bằng hoạt động nhĩm với các thơng kiến. tin và hình trong sgk(tr32).Đại diện nhĩm trả lời.GV nhận xét,bổ sung. -HS quan sát 3.Luyện tập: Hoạt động3: Tìm hiểu về cách phịng tranh,phát biểu.Thảo bệnh viêm gan A bằng thảo luận cả lớp. với cáchình luận thống nhất ý trong sgk(tr 33) kiến. + Một số HS trả lời .Nhận xét bổ sung. -HS nhắc lại kết luận Bổ sung và rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh cho HĐ trên • GD Mơi Trường: Giừ Vệ sinh mơi trường sạch sẽ.Diệt ruồi,muỗi.Làm nhà Vệ sinh cách xa nơi HS liên hệ phát biểu, ở,quét dọn sạch sẽ.Khơng đi tiểu tiện sai nơi quy định.
  12. 4.Vận dụng và củng cố dặn dị : Hệ thống bài -HS đọc mục Bạn cần • Dăn HS học thuộc mục Bạn cần biết trong sgk. biết trang 33 sgk. • Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy:Khơng ___ KỂ CHUYỆN Kể chuyện đã nghe đã đọc. I. Yêu cầu cần đạt; 1. Kiến thức: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nĩi về mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên. Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học ; - GV: Một số truyện nĩi về quan hệ giữa con người với thiên nhiên - HS: Câu chuyện nĩi về quan hệ giữa con người với thiên nhiên III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá : 2.1.Giới thiệu bài: Giới thiệu Một số HS kể.Lớp nhận ,nêu yêu cầu tiết học. xét,bổ sung. 2.2.Hướng dẫnn HS tìm hiểu yêu cầu của đề: -HS đọc đề. +Gọi HS đọc đề.GV gạch chân dưới các từ đã nghe,đã đọc;quan hệ giữa con người với thiên nhiên -HS đọc các gợi ý trong 2.3.Hướng dẫn HS kể; sgk;giới thiệu truyện mình +Gọi HS đọc các gợi ý trong sgk. kể. +Khuyến khích HS kể chuyện ngồi sách. +Gọi một số HS giới thiệu truyện mình sẽ kể. 3. Luyện tập: Tổ chức cho HS kể và trao đổi -HS tập kể trong nhĩm.Thi về trách nhiệm của con người với thiên nhiên; kể trước lớp.Trao đổi về -Tổ chức cho HS tập kể ,trao đổi trong nhĩm. trách nhiệm của con người -Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.Đặt câu hỏi với thiên nhiên. cho bạn trả lời về nội dung ý nghĩa câu -HS liên hệ bản thân về bảo chuyện.Nhận xét bạn kể.GV nx đánh giá. vệ mơi trường quanh em.
  13. • GDMT:Nêu những điều em cĩ thể làm để HS đọc đề tiết kể chuyện thể hiện trách nhiệm của bản thân em với mơi tuần sau trường thiên nhiên? • Liên hệ GD: Thiên nhiên là mơi trường sống của con người.Mỗi người chúng ta cần phải trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn mơi trường thiên nhiên luơn tươi đẹp. 4.Vận dụng và củng cố dặn dị : Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị cho tiết kể chuỵện sau:Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia Về một lần em đi thăm cảnh đẹp ở địa phương hoặc một nơi nào đĩ. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Mời 4-5 hs chia sẻ câu chuyện theo cảm nhận ___ Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2023 Buổi sáng: TẬP ĐỌC Trước cổng trời I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc. (Trả lời các câu hỏi 1, 3, 4; thuộc lịng những câu thơ em thích ) 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Giáo dục lịng tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao nước ta. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh họa SGK. - HS: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát -3 HS lên bảng,đọc,trả 2. Khám phá : 2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài lời câu hỏi. bằng tranh minh hoạ. -Lớp NX,bổ sung. 2.2.Luyện đọc: -Gọi HS khá đọc bài.NX. -HS quan sát tranh,NX. -Tổ chức cho HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ kết hợp -1HS khá đọc tồn bài. giải nghĩa từ khĩ (chú giải sgk).
  14. Lưu ý HS đọc đúng một số tiếng :cổng trời;ngút -HS luyện đọc nối tiếp ngát;suối reo; khổ thơ. -GV đọc mẫu tồn bài giọng đọc thể hiện niềm -Luyện đọc tiếng từ và xúc động của tác giả trước vẻ đẹp của thiên nhiên câu khĩ. vùng cao. Đọc chú giải trong sgk. 2.3.Tìm hiểu bài: -HS nghe,cảm nhận. Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và trả lời các câu hỏi trong sgk tr81. -HS đọc thầm thảo luận • Hỗ trợ: + Bổ sung câu hỏi phụ cho câu hỏi trả lời câu hỏi trong 4:Bứ c tranh trong bài nếu thiếu vắng hình ảnh sgk,NX bổ sung,thống con người sẽ như thế nào? nhất ý đúng. +GV chốt ý rút nội dung của bài(Yêu cầu 1,ý 2) 3. Luyện tập và thực hành: -Hướng dẫn giọng đọc -Học sinh luyện đọc tồn bài.Treo bảng phụ chép khổ thơ2 hướng dẫn trong nhĩm.Thi đoc đọc diễn cảm. diễn cảm trước -Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm và học thuộc lớp.Nhận xét bạn đọc. lịng khổ thơ 2 trong nhĩm,thi đọc diễn cảm trước lớp. -HS nối tiếp đọc những +Tổ chức cho HS thi đọc thuộc những câu thơ em câu thơ yêu thích trong thích. bài. NX bạn đọc.GV NX đánh giá • Liên hệ GD: Em cảm nhận được điều gì khi HS liên hệ phát đọc bài thơ? biểu,nhắc lại nội dung 4.Vận dụng và củng cố dặn dị : Nhận xét tiết học. bài. • Dặn HS luyện đọc học thuộc cả bài thơ ở nhà. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Khơng TẬP LÀM VĂN Luyện tập văn tả cảnh. I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài. Dựa vào dàn ý ( thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương. 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Yêu mến cảnh đẹp của quê hương, đất nước. II. Đồ dùng dạy học - GV + HS : Một số tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp của đất nước .
  15. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá Hoạt động 1: Giới thiệu bài:-Giới thiệu,nêu yêu cầu của Một số HS đọc dàn tiết học. ý tả cảch sơng Hoạt động2: Tổ chức hướng dẫn HS viêt đoạn văn tả nước tiết trước. cảnh sơng nước. -HS theo dõi. +Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -HS đọc thầm yêu +GV treo bảng phụ cĩ dàn ý mẫu bài văn tả cảnh sơng cầu đề bài.Đọc các nước. gợi ý trong sgk. +Hướng dẫn HS cách viết đoạn văn tả cảnh sơng nước -HS viết đoạn văn theo các gợi ý trong sgk vào vở nối tiếp đọc 3.Luyện tập:Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở.Một số đoạn văn trước HS viết đoạn văn vào bảng nhĩm. lớp.Nhận xét,chữa,bố sung +GV chấm vở.Cho HS nhận xét bài trên bảng nhĩm. đoạn văn trên bảng • Hỗ trợ:GV đọc đoạn văn mẫu cho HS học tập: nhĩm. 4.Vận dụng và củng cố dặn dị :Hệ thống bài. -Nhận xét đoạn • Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn vào vở. văn mẫu. • Nhận xét tiết học. -Nhắc lại cách viết đoạn văn trong bài văn tả cảnh. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Khơng ___ KỸ NĂNG SỐNG Giáo viên chuyên ___ TỐN Luyện tập I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết so sánh hai số thập phân. Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. 2. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học.
  16. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích mơn học. II. Đồ dùng dạy học . - GV: SGK, Bảng phụ - HS: SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá và luyện tập: -1HS lên bảng.làm Hoạt động 1: Giới thiệu bài: bài. Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. -Lớp nhận xét bổ Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện sung. tập(tr43 sgk) HS làm SGK,nhận Bài 1: Cho HS dùng bút chì làm vào sgk.1 HS làm trong xét,chữa bài.Nhắc bảng nhĩm.GV nhận xét,bổ sung.Gọi một số HS nhắc lại lại cách so sánh cách số sánh phân số. phân số Bài 2: Tổ chức cho HS làm bài vào vở.GV chấm vở,gọi HS làm vở,chữa HS chữa bài trên bảng lớp bài trên bảng nhĩm Bài 3: Tổ chức cho HS suy nghĩ ghi kết quả vào bảng con. Gọi một số HS giải thích cách làm. -HS ghi vào bảng Bài 4: Tổ chức cho HS làm ý a vào vở.Ghi kết qủ vào con. bảng con.GV nhận xét,chữa bài,Gọi một số HS trình bày HS làm vở. cách làm. 4.Vận dụng và củng cố dặn dị : Hệ thống bài • Dặn HS về nhà làm ý b bài tập 4 trong sgk và các -Nhắc lại cách so bài tập trong sách BT vào vở. sánh số thập phân • Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Khơng ___ KỸ THUẬT Nấu cơm( tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết cách nấu cơm. 2. Kĩ năng: Nấu được cơm. 3. Thái độ: Cĩ ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình. Khi nấu cơm, luộc rau cần đun lửa vừa phải để tiết kiệm năng lượng. Sử dụng bếp đun đúng cách để tiết kiệm năng lượng.
  17. II. Đồ dùng: - Gạo tẻ - Nồi nấu cơm thường và nồi cơm điện. - Bếp ga du lịch - Dụng cụ đong gạo - Rá, chậu để vo gạo. - Đũa dùng để nấu cơm. - Phiếu học tập: 1.Kể tên các dụng cụ,nguyên liệu cần chuẩn bị để nấu cơm bằng : 2.Nêu các cơng việc chuẩn bị nấu cơm bằng và cách thực hiện: 3.Trình bày cách nấu cơm bằng : 4.Theo em,muốn nấu cơm bằng đạt yêu cầu(chín đều,dẻo), cần chú ý nhất khâu nào? 5.Nêu ưu,nhược điểm của cách nấu cơm bằng : - Học sinh: SGK, vở III. Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Hoạt động khởi động - Giới thiệu bài:GV giới thiệu -ghi đề - HS theo dõi-đọc đề bài bài lên bảng. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới * Mục tiêu: Biết cách nấu cơm. * Cách tiến hành: Hoạt động 1 : Tìm hiểu các cách nấu cơm trong gia đình . - Nêu các cách nấu cơm ở gia đình . - Cĩ hai cách nấu cơm trong gia - Tĩm tắt các ý trả lời của HS : Cĩ 2 đình cách nấu cơm là nấu bằng xoong hoặc nồi và nấu bằng nồi cơm điện . - Nêu vấn đề : Nấu cơm bằng xoong và nồi cơm điện như thế nào để cơm chín đều , dẻo - Hai cách nấu cơm này cĩ những ưu , nhược điểm gì ; giống và khác nhau ra sao ? Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách nấu cơm bằng xoong , nồi trên bếp . - Giới thiệu nội dung phiếu học tập và cách tìm thơng tin để hồn thành nhiệm vụ trên phiếu .
  18. - Quan sát , uốn nắn . - Các nhĩm thảo luận về cách nấu - Nhận xét , hướng dẫn HS cách nấu cơm bằng bếp đun theo nội dung cơm bằng bếp đun . phiếu học tập . - Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình - Đại diện các nhĩm trình bày kết nấu cơm . quả thảo luận . - Vài em lên thực hiện các thao tác chuẩn bị nấu cơm bằng bếp đun . - Nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp đun . 3. Hoạt động vận dụng: - GV gọi HS nhắc lai cách nấu cơm - HS nêu bằng bếp đun. - Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu cơm: Khi nấu cơm, luộc rau cần đun lửa vừa phải để tiết kiệm năng lượng. Sử dụng bếp đun đúng cách để tiết kiệm năng lượng IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Khơng Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2023 Buổi sáng: TỐN Luyện tập chung. I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân. Tính bằng cách thuận tiện nhất 2. Năng lực: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích mơn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh
  19. 1. Khởi động: Hs hát 2. Khám phá và luyện tập : -HS theo dõi. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết HS nối tiếp đọc học. số. Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập Bài 1: Tổ chức cho HS trao đổi đọc nhĩm đơi.GV ghi các HS lần lượt viết phân số lên bảng.Gọi HS nối tiếp đọc. số vào bảng Bài 2 GV đọc các số HS viết vào bảng con .Nhận xét con.Chữa bài. Bài 3: Tổ chức cho hd làm vào vở.Một HS làm bảng HS làm vở và nhĩm.Chấm nhận xét chữa bài: bảng nhĩm. Bài 4: Tổ chức cho HS làm vào vở.Gọi 1 HS lên làm trên -HS làm vở,chữa bảng lớp.Nhận xét chữa bài: bài trên bảng. 4.Vận dụng và củng cố dặn dị : Nhận xét tiết học.Hệ HS nhắc lại cách thống bài đọc ,viết,so sánh . phân số. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Bài tập 2 chia sẻ trước lớp ___ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Luyện tập về từ nhiều nghĩa. I. Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Phân biệt được những từ đồng âm ,từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1 Hiểu được nghĩa gốc, và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa( BT2) 2. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng lớp, bảng phụ - HS: SGK, vở viết III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động: Hs hát - 2HS lên bảng 2. Khám phá và luyện tập : -Lớp nhận xét bổ sung. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết họcP -HS theo dõi. Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài tập -HS thảo luận nhĩm.Đại luyện tập: diện nhĩm trả lời.Nhận Bài 1:Tổ chức cho HS thảo luận nhĩm:
  20. +Chia lớp thành 6 nhĩm,mỗi tổ 2 nhĩm.Mỗi tổ thảo xét,bổ sung,Thống nhất ý luận 1 ý. kiến. +Gọi đại diện các nhĩm trả lời.Nhận xét bổ sung.GV chốt ý đúng. -HS trao đổi nhĩm Bài 2:HS đọc các câu,trao đổi nhĩm đơi.Gọi một số đơi.Trả lời.Nhận HS trả lời. xét,thống nhất ý kiến GV nhận xét,chốt lời giải đúng: -HS đặt câu vào vở.Đọc Bài 3: Chia 3 tổ mỗi tổ đặt câu với một từ.HS viết câu,nhận xét bài trên câu vào vở.3 HS viết câu vào bảng nhĩm.Gọi HS bảng nhĩm. nối tiếp đọc câu.nhận xét,nhận xét câu trên bảng nhĩm. VD:a) Bạn Nam cao nhất lớp em./Nhà em thích dùng hàng Việt Nam chất lượng cao. -HS nhắc lại ghi nhớ về b)Bao cafê này rật nặng./Ơng em bị ốm nặng. từ nhiều nghĩa c)Loại kẹo này rất ngọt./Cậu ấy ưa nĩi ngọt./Tiếng sáo nghe thật ngọt. 4.Vận dụng củng cố dặn dị: • Hệ thống bài • Dặn HS VN làm lại bài tập 3 vào vở. Nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: Khơng ___ ĐỊA LÝ Dân số nước ta I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: Biết sơ lược về dân số, sự gia tăng dân số của Việt Nam: Biết tác động của dân số đơng và tăng nhanh: gây nhiều khĩ khăn đối với việc đảm bảo các nhu cầu học hành, chăm sĩc y tế của người dân về ăn, mặc, ở, học hành , chăm sĩc y tế . 2. Năng lực: Năng lực tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sán g tạo. Năng lực hiểu biết cơ bản về Địa lí, năng lực tìm tịi và khám phá Địa lí, năng lực vận dụng kiến thức Địa lí vào thực tiễn. 3. Phẩm chất: Giáo dục học sinh lịng yêu quê hương đất nước qua việc nắm rõ đặc điểm địa lý Việt Nam. GD bảo vệ mơi trường : HS nắm được đặc điểm về mơi trường tài nguyên và khai thác tài nguyên. II. Đồ dùng dạy học - GV: + Biểu đồ gia tăng dân số Việt Nam (phĩng to). + Sưu tầm thơng tin, tranh ảnh thể hiện hậu quả của gia tăng dân số. III. Các hoạt động dạy học